ÔN TẬP

ÔN TẬP

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập tuần 3

Bài tập tuần 3

5th Grade

10 Qs

TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ

TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ

5th Grade

12 Qs

TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ

TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ

5th Grade

13 Qs

HỎI NHANH - ĐÁP NHANH

HỎI NHANH - ĐÁP NHANH

5th Grade

5 Qs

khoa học lớp 5

khoa học lớp 5

5th Grade

10 Qs

HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ

HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ

1st - 8th Grade

12 Qs

khoa học lớp 5 cuối kỳ 1

khoa học lớp 5 cuối kỳ 1

5th Grade

15 Qs

Khoa học: Con người và sức khỏe

Khoa học: Con người và sức khỏe

5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

Assessment

Quiz

Science

5th Grade

Hard

Created by

TÌNH NGUYỄN

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Hỗn hợp nào dưới đây được gọi là dung dịch

  • A. Nước muối loãng

  • B. Đường lẫn cát

  • C. Gạo lẫn trấu

  • D. Xi-măng trộn cát

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây có thể làm ô nhiễm nước?

  • A. Không khí

  • B. Nhiệt độ

Chất thải

Ánh sáng mặt trời

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhiều nhất?

  • A. Trứng

  • B. Sâu

  • C. Nhộng

  • D. Bướm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tác dụng của việc sau khi đi vệ sinh, cần lau và thấm bằng giấy vệ sinh mềm hoặc rửa đúng cách là gì?

  1. A. Để tuyến bã nhờn hoạt động hiệu quả.

  1. B . Tạo môi trường cho vi khuẩn có lợi phát triển.

  1. C. Tránh vi khuẩn đi từ hậu môn đi vào cơ quan sinh dục, gây viêm nhiễm.

  1. Giữ cho sinh dục luôn khô thoáng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CÂU 5: Chỉ nên chia sẻ bí mật cho những ai?

  1. A . Những người đáng tin cậy.

  1. B . Họ hàng.

  1. Ông bà, bố mẹ.

  1. Bạn cùng lớp.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6 : Ở tuổi dậy thì, cần bảo vệ sức khỏe về thể chất và tinh thần như thế nào?

  1. A. Có chế độ ăn uống giảm cân, ngủ đủ giấc; vận động, nghỉ ngơi hợp lí,…

  1. B. Ăn uống đủ chất, ngủ đủ giấc; vận động, nghỉ ngơi hợp lí,…

  1. C . Ăn uống sạch sẽ, ngủ đủ giấc; vận động mạnh để cơ thể phát triển.

  1. D . Ăn uống đủ chất, ngủ nhiều hơn; vận động mạnh để cơ thể phát triển.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 : Đặc điểm xã hội bao gồm

  1. A . màu tóc, màu mắt.

B . Cấu tạo, chức năng các cơ quan.

  1. C . tính cách, sở thích, trang phục, nghề nghiệp,…

D . Độ tuổi, tính cách, cấu tạo các cơ quan.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?