
Ôn Tập Sinh Học 10

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Easy
Vân Kim
Used 4+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm "Chu kì tế bào"?
Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào liên tiếp.
Là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
Là sự biến đổi có chu kì của NST và tế bào từ khi sinh ra đến khi phân chia
Là sự biến đổi có chu kì về hình thái và số lượng NST từ khi sinh ra đến khi phân chia.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?
Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.
Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.
Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều khiển sự biệt hóa bằng thành phần môi trường?
Hàm lượng nitrogen.
Hormone sinh trưởng.
Enzyme chuyển hóa.
Hàm lượng carbohydrate.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào dựa trên đặc tính nào sau đây?
Tính đặc thù của các tế bào.
Tính đa dạng của các tế bào giao tử.
Tính ưu việt của các tế bào nhân thực.
Tính toàn năng của các tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tạo ra hàng loạt cây trồng từ một phần của cây mẹ mà vẫn giữ được các đặc tính di truyền thì cần sử dụng phương pháp nào sau đây?
Dung hợp tế bào trần.
Cấy truyền phôi.
Nuôi cấy mô tế bào.
Nuôi cấy hạt phấn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung hợp tế bào trần.
Cấy truyền phôi.
Nuôi cấy mô tế bào.
Nuôi cấy hạt phấn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào trạng thái môi trường, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành 2 loại gồm
môi trường tự nhiên và môi trường phòng thí nghiệm.
môi trường tự nhiên và môi trường tổng hợp.
môi trường dạng đặc và môi trường dạng lỏng.
môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Quiz về Hormone Thực Vật

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SINH 10, KÌ 2

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập SH10 - HK2 (22-23)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Trao đổi khí ở sinh vật

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
vận chuyển các chất qua màng- 10A1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Sinh học 10 (gk1)

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade