Câu 1: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
Kiểm tra tx 1 sinh học 10 lớp 10a3

Passage
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Nhàn Bùi Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
17 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. các đại phân tử.
B. tế bào.
C. mô
D. cơ quan
Answer explanation
tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên tế bào
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào gồm:
Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Các tế bào là đơn vị cấp cao của cơ thể sống.
tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào.
Những nội dung đúng là
Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA.
Answer explanation
1. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
2. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
3. Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
4. Các tế bào có thành phần hoá học tương tự nhau, có vật chất di truyền là DNA.
5. Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào.
6. DNA là vật chất di truyền của tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây?
(1) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây.
(2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác.
(3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
(4) Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.
1
2
3
4
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động vật trong hình thức sinh sản nào?
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các ý sau:
(1) Uống từ (1),5 - 2 lít nước mỗi ngày.
(2) Truyền nước khi cơ thể bị tiêu chảy.
(3) Ăn nhiều hoa quả mọng nước.
(4) Tìm cách giảm nhiệt độ khi cơ thể bị sốt.
Trong các ý trên, có bao nhiêu việc làm quan trọng giúp chúng ta có thể đảm bảo đủ nước cho cơ thể trong những trạng thái khác nhau?
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn nội dung phù hợp để điền vào câu sau: Thuyết tế bào cho rằng ……………, tế bào đến từ tế bào đã có từ trước, và mọi sinh vật được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
17 questions
ÔN TẬP BÀI 29 SINH HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
vận chuyển các chất qua màng- 10A1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Trao đổi khí ở sinh vật

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
14 questions
Câu hỏi trắc nghiệm KHTN7

Quiz
•
7th Grade - University
19 questions
SH10, 11-Kiểm tra

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Biology
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes

Quiz
•
9th - 12th Grade