CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRỌNG TẾ BẢO
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
NGÔ OANH
Used 276+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột.
cellulose.
đường.
carbohydrate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N.
C, H, N, P.
C, H, O.
C, H, O, P.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin.
Galactose, lactose, tinh bột.
Glucose, saccharose, cellulose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Galactose có nhiều trong đâu?
Mật ong.
Quả chín.
Sữa động vật.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Khi bị thủy phân thu được glucose.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide?
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
2
3
4
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập Bài 5 sinh học 11
Quiz
•
10th Grade
18 questions
ENZYME
Quiz
•
10th Grade
18 questions
Cấu trúc tế bào.10
Quiz
•
10th Grade
16 questions
TEST HKI BIO 10 CAPI
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 8: Đo tốc độ
Quiz
•
7th Grade - University
17 questions
Hô hấp 3
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CUỐI HK1 KHTN 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
11 questions
How well do you know your Christmas Characters?
Lesson
•
3rd Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
20 questions
How the Grinch Stole Christmas
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Stages of Meiosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology: Unit 3 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
VCS Biology_ Unit 5_DNA Structure/Function & Replication
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Ecology Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
AP Bio Insta-Review Topic 4.1*: Cell Communication
Quiz
•
9th - 12th Grade
102 questions
Fall Final
Quiz
•
9th - 12th Grade
