CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRỌNG TẾ BẢO
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
NGÔ OANH
Used 269+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột.
cellulose.
đường.
carbohydrate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N.
C, H, N, P.
C, H, O.
C, H, O, P.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin.
Galactose, lactose, tinh bột.
Glucose, saccharose, cellulose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Galactose có nhiều trong đâu?
Mật ong.
Quả chín.
Sữa động vật.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Khi bị thủy phân thu được glucose.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide?
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
2
3
4
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Câu hỏi ôn tập sinh 10
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Kiểm tra tx 1 sinh học 10 lớp 10a3
Quiz
•
10th Grade
19 questions
S10 - QUANG HỢP
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 8: Quang hợp ở thực vật
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
VỀ ĐÍCH 8
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Chu kỳ tế bào & ung thư
Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Bài 21
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Population Ecology
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
SB1e. Photosynthesis & Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
