CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRỌNG TẾ BẢO

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
NGÔ OANH
Used 256+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
tinh bột.
cellulose.
đường.
carbohydrate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N.
C, H, N, P.
C, H, O.
C, H, O, P.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin.
Galactose, lactose, tinh bột.
Glucose, saccharose, cellulose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Galactose có nhiều trong đâu?
Mật ong.
Quả chín.
Sữa động vật.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Khi bị thủy phân thu được glucose.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide?
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
2
3
4
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Luyện tập nguyên phân - giảm phân

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập cuối kì 1-Sinh

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Cell

Quiz
•
10th Grade
15 questions
SH 10, B 6. CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ - SINH 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade