Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là
CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRỌNG TẾ BẢO

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
NGÔ OANH
Used 252+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
tinh bột.
cellulose.
đường.
carbohydrate.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố
C, H, O, N.
C, H, N, P.
C, H, O.
C, H, O, P.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?
Fructose, galactose, glucose.
Tinh bột, cellulose, chitin.
Galactose, lactose, tinh bột.
Glucose, saccharose, cellulose.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Galactose có nhiều trong đâu?
Mật ong.
Quả chín.
Sữa động vật.
Động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. (2) Khi bị thủy phân thu được glucose.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O. (4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polysaccharide?
2
3
4
5
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
2
3
4
5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 5 pts
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Luyện tập nguyên phân - giảm phân

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Kiểm tra thường xuyên lần 1

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
bài 3 sinh 10

Quiz
•
KG - University
20 questions
ôn tập sinh 10 - giữa kì 1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade
15 questions
SH 10, B 6. CÁC PHÂN TỬ SINH HỌC TRONG TẾ BÀO

Quiz
•
10th Grade
15 questions
TẾ BÀO NHÂN THỰC

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade