N2_Quiz TV thực chiến (2)

N2_Quiz TV thực chiến (2)

University

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N2_NP_MATOME 5

N2_NP_MATOME 5

University

15 Qs

Japanese Kanji numbers and Person

Japanese Kanji numbers and Person

6th Grade - Professional Development

15 Qs

Dai 9 ka + 10 ka Kanji

Dai 9 ka + 10 ka Kanji

University - Professional Development

15 Qs

Leçon 2 et 3

Leçon 2 et 3

University

20 Qs

N2_NP_MATOME 4

N2_NP_MATOME 4

University

15 Qs

N1_NP_MATOME 5

N1_NP_MATOME 5

University

15 Qs

N3_Từ vựng_Buổi 2

N3_Từ vựng_Buổi 2

University

20 Qs

N3_Ngữ pháp _Buổi 2

N3_Ngữ pháp _Buổi 2

University

16 Qs

N2_Quiz TV thực chiến (2)

N2_Quiz TV thực chiến (2)

Assessment

Quiz

Created by

bùi thùy

Professional Development

University

Hard

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Aホテルは大通りに( )いて、分かりやすい場所にある。
当たって
触れて
面して
合わせて

Answer explanation

Aホテルは大通りに( )いて、分かりやすい場所にある。 Khách sạn A nằm trên đường lớn, ở một vị trí dễ tìm. 1.当たって: Trúng ・天気予報・宝くじなどが当たる。Dự báo thời tiết nói đúng/Trúng xổ số. 2.触れて:1. Chạm vào; 2. Tiếp xúc với (nền văn hóa…); 3. Đề cập đến; 4. Vi phạm (pháp luật…); 5. Bị nhiều người chú ý 目、耳に~ ・手を触れるな。Đừng chạm vào. ・新しい文化に触れる。Tiếp xúc với nền văn hóa mới. ・食料問題に触れる。Đề cập đến vấn đề thực phẩm./問題の核心に触れる。Đề cập đến cốt lõi của vấn đề. ・学則に触れる。Vi phạm quy định của nhà trường 3.面して:Giáp mặt, nhìn hướng ra (tòa nhà, vấn đề…) ・このホテルは海に面する。Khách sạn này nhìn ra biển. 4.合わせて:Điều chỉnh cho hợp với…; hợp (lực) ・私たちは声を合わせて歌った。Chúng tôi cùng hòa giọng hát

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

川の水が茶色く( )いて、底の方が見えない。
くもって
かくれて
にごって
くずれて

Answer explanation

川の水が茶色く( )いて、底の方が見えない。 Nước sông đục ngầu màu nâu, không nhìn thấy đáy. 1.くもって: Âm u ・私たちは曇った日にピクニックに出かけた。Chúng tôi đi dã ngoại vào một ngày âm u. 2.かくれて: Trốn ・ドアの後ろに隠れる。Nấp sau cánh cửa. 3.にごって: Đục 4.くずれて: Sụp đổ (đất đá, sức khỏe, kế hoạch, sự cân bằng, quan hệ…) ・山が崩れた。Núi lở ・計画が崩れる。Vỡ kế hoạch.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

約束の時間より早く来てしまったので、喫茶店に入って時間を( )。
やぶった
つぶした
こわした
けずった

Answer explanation

約束の時間より早く来てしまったので、喫茶店に入って時間を( )。 Vì đến sớm hơn giờ hẹn nên tôi vào quán cà phê để giết thời gian. 1.やぶった: 1. Phá vỡ (sự im lặng, hợp đồng, luật lệ, hẹn, kỉ lục…) 2. Đánh bại # 破れる=敗れる: Bị đánh bại, thua ・平和を破る。Phá hoại hòa bình. 2.つぶした: Vò nát, nghiền nát. Nghĩa bóng: giết thời gian, phá hỏng (面目、夢、チャンス、才能、計画), phá sản (店) ・トマトを潰してジュースを作った。Tôi nghiền cà chua để làm nước quả. ・私はテレビを見て、暇を潰した。Tôi xem tivi để giết thời gian. 3.こわした: Phá hỏng (nghĩa đen + nghĩa bóng: おなか、体) ・鍵を壊すのに困難は全くなかった。Việc phá khóa không có bất kỳ khó khăn gì. ・体を壊す: Gây hại cho cơ thể 4.けずった: Cắt tỉa bớt phần thừa (bút chì, chi phí…) ・ナイフで鉛筆を削る。Gọt bút chì bằng dao . ・経費を削る。Cắt giảm kinh phí.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

失敗したことを( )より、気持ちを切り替えて、明日からまたがんばろうと思う。
断る
疑う
悔やむ
あきらめる

Answer explanation

失敗したことを( )より、気持ちを切り替えて、明日からまたがんばろうと思う。 Thay vì hối tiếc về những thất bại, tôi nghĩ mình nên thay đổi tâm trạng và cố gắng lại từ ngày mai. 1.断る:Từ chối ・結婚の申し込みを断る。Từ chối lời cầu hôn. 2.疑う: Nghi ngờ ・自分の目を疑っている。Không tin vào mắt mình 3.悔やむ: Hối hận, tiếc nuối ・失敗を悔やむ。Tiếc nuối vì đã thất bại. 4.あきらめる: Từ bỏ 大雨で外食を諦める。Vì trời mưa quá to nên tôi từ bỏ đi ăn bên ngoài

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

父は、どんなに忙しいときでも、朝の運動を( )。
空けない
離さない
奪わない
欠かさない

Answer explanation

父は、どんなに忙しいときでも、朝の運動を( )。 Bố tôi không bỏ lỡ buổi tập thể dục buổi sáng dù bận đến đâu. 1.空けない: Làm rỗng, lấy ra hết ・場所を空ける。Nhường chỗ. ・全部空けろ。Uống hết đi! 2.離さない: Rời khỏi ・手を離すなよ。Đừng buông tay. 3.奪わない: Cướp đoạt ・ボールを奪う。Cướp bóng. 4.欠かさない: Thiếu ・父はどんなに忙しいときでも、朝の運動を欠かさない。 Bố tôi dù bận rộn đến đâu cũng không bỏ thể dục buổi sáng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

昨夜はこの冬でいちばんの寒さとなり、最低気温はマイナス20度に(  )。
減った
達した
通じた
沈んだ

Answer explanation

昨夜はこの冬でいちばんの寒さとなり、最低気温はマイナス20度に(  )。 Đêm qua trời lạnh nhất mùa đông này, nhiệt độ thấp nhất đạt đến âm 20 độ. 1.減った: Giảm ・お腹が減った。Đói bụng. ・景気が悪いせいでボーナスが減った。Do tình hình kinh tế đi xuống nền tiền thưởng bị giảm sút. 2.達した: Đạt đến (tiêu chuẩn, giới hạn…) ・地震による損害は、2億円に達する。Thiệt hại do trận động đất lên tới 200 triệu Yên. ・基準に達する。Đạt tiêu chuẩn 3.通じた: 1. Đi xuyên qua (cửa); 2. Thông qua; 3. Hiểu 4.沈んだ: 1. Chìm; 2. Trầm (giọng); 3. Buồn (mặt, trái tim); 4. Lặn (mặt trời) ・日が沈むにつれて寒くなった。Khi mặt trời lặn, trời cũng trở lạnh ・木の葉が水の中に沈んだ。Lá cây chìm xuống nước. ・母の死後、父は悲しみに沈んでいる。Sau cái chết của mẹ, bố tôi chìm trong đau khổ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

あのドラマは、最後に主人公が恋人と再会する(  )が感動的だった。
要所
名所
場面
画面

Answer explanation

あのドラマは、最後に主人公が恋人と再会する(  )が感動的だった。 Bộ phim truyền hình đó có cảnh nhân vật chính đoàn tụ với người yêu ở cuối phim rất cảm động. 1.要所: ようしょ: Nơi trọng yếu その峠が作戦上の要所であることは誰にも明らかだった。 2.名所: めいしょ: Nơi nổi tiếng; thắng cảnh ここは桜の名所で、春になると大勢の花見客が訪れる。 3.場面: ばめん: Tình huống, bối cảnh そういう場面は何度か見たことがある。 4.画面: がめん: Màn hình このノートパソコンは、画面が小さい。

Explore all questions with a free account

or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?