N2_Quiz TV thực chiến (3)

N2_Quiz TV thực chiến (3)

University

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kanji N3 _ Unit 2 _ 4

Kanji N3 _ Unit 2 _ 4

University

10 Qs

IRO 1 DOKKAI 13-18

IRO 1 DOKKAI 13-18

University

11 Qs

Kanji N3 _ Unit 1 _ 3

Kanji N3 _ Unit 1 _ 3

University

10 Qs

Kanji N3 _ Unit 2 _ 3

Kanji N3 _ Unit 2 _ 3

University

10 Qs

GCSE Kanji 15 Place 1

GCSE Kanji 15 Place 1

7th Grade - University

14 Qs

無給餌練習1

無給餌練習1

University

10 Qs

N2_NP_MATOME 1

N2_NP_MATOME 1

University

15 Qs

POST TEST IRODORI Topik 5 - 9

POST TEST IRODORI Topik 5 - 9

University

10 Qs

N2_Quiz TV thực chiến (3)

N2_Quiz TV thực chiến (3)

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Hard

Created by

bùi thùy

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

新しいことがなかなか覚えられないのは記憶力が( )からだろうか。
傷んだ
散った
かれた
おとろえた

Answer explanation

新しいことがなかなか覚えられないのは記憶力が( )からだろうか。 Có phải vì trí nhớ của tôi suy giảm nên tôi không thể nhớ được những điều mới một cách dễ dàng? 1.傷んだ: Hư tổn, hỏng hóc, ôi thiu 痛む: đau đớn, tổn thương (con người) ・暑くなると食べ物が傷みやすい。Khi trời nóng, đồ ăn dễ bị hỏng. ・生魚は、傷みやすいので、早く食べた方がいい。Cá sống dễ bị ôi nên phải ăn nhanh. ・昨日の台風で、家の屋根が傷んでしまった。Vì cơn bão hôm qua mà mái nhà đã bị hư hại. 2.散った: Rơi rụng, rải rác ・葉が全部散ってしまいました。Lá rụng hết cả rồi. ・気が散る: Phân tâm 3.かれた: Héo (chết), khản cổ, cạn kiệt ・植物は水が無ければ枯れる。Nếu không có nước, cây cối sẽ bị héo. ・私は声が枯れるほど歌って楽しかったです。Tôi hát đến khản cả giọng, vui ơi là vui. ・資源はいつか枯れるものである。Một ngày nào đó, tài nguyên sẽ cạn kiệt. 4.おとろえた: Suy yếu ・体力・記憶力・肉体・人気などが衰える。Thể lực/trí nhớ/thân thể/sự nổi tiếng... suy giảm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼は私の意見に対して何も言わなかったが、( )ことで同意を示してくれた。
ふりむく
にらむ
かがむ
うなずく

Answer explanation

彼は私の意見に対して何も言わなかったが、( )ことで同意を示してくれた。 Anh ấy không nói gì về ý kiến của tôi, nhưng đã gật đầu thể hiện sự đồng tình. 1.ふりむく: Ngoảnh về phía ・誰かに後ろから呼ばれたので振り向いたら、課長だった。Có ai đó gọi ở đằng sau, ngoảnh lại hóa ra là anh trưởng phòng. 2.にらむ: 1. Liếc, lườm; 2. Chú ý đến; 3. Nghi ngờ ・警察は彼を犯人とにらんでいる。Cảnh sát đang nghi ngờ anh ta là hung thủ. ・彼女は怖い顔で、じっと彼を睨んだ。Cô ấy lườm anh ta chằm chằm với bộ mặt đáng sợ. 3.かがむ: Khom lưng; cúi gập người ・屈むと腰が痛い。Cứ cúi xuống là hông lại đau. 4.うなずく: Gật đầu ・彼は私の意見に対して何も言わなかったが、頷くことで同意を示してくれた。Anh ấy không nói gì về ý kiến ​​của tôi, nhưng anh ấy thể hiện sự đồng ý bằng cách gật đầu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

前回の大会では、あの二人は最後まで優勝を( )いた。
戦って
争って
奪って
破って

Answer explanation

前回の大会では、あの二人は最後まで優勝を( )いた。 Trong giải đấu trước, hai người đó đã tranh giành chức vô địch đến phút cuối cùng. 1.戦って: Chiến đấu, đánh nhau ・自然と戦う。Chiến đấu với thiên nhiên. 2.争って: Cạnh tranh, thi đấu, tranh giành ・金メダルを争う。Tranh giành huy chương vàng. 3.奪って: Cướp đoạt ・ボールを奪う。Cướp bóng. 4.破って: 1. Phá vỡ (sự im lặng, hợp đồng, luật lệ, hẹn, kỉ lục…) 2. Đánh bại # 破れる=敗れる: Bị đánh bại, thua ・平和を破る。Phá hoại hòa bình.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

彼はその出来事がきっかけで、医者になる決意を ( )。
固めた
まとめた
仕上げた
合わせた

Answer explanation

彼はその出来事がきっかけで、医者になる決意を ( )。 Anh ấy đã quyết tâm trở thành bác sĩ sau sự kiện đó. 1.固めた: 1. Làm cho đông đặc; 2. Củng cố (基礎, 決意…) ・決心を固める。Củng cố quyết tâm làm gì đó 2.まとめた: Tóm tắt, tổng hợp, gom lại ・1週間分の買い物をまとめてする。Tổng hợp lại những thứ mua trong một tuần. 3.仕上げた: Hoàn thành ・急ぎで仕上げます。Tôi sẽ nhanh chóng hoàn thành 4.合わせた: Điều chỉnh cho hợp với…; hợp (lực) ・力を合わせてこの問題の解決に当たりましょう。Hãy cùng hợp sức để giải quyết vấn đề này.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

店が忙しいときは臨時にアルバイトを( )いる。
つかんで
ふくんで
やとって
かせいで

Answer explanation

店が忙しいときは臨時にアルバイトを( )いる。 Khi cửa hàng bận rộn, họ thuê nhân viên bán thời gian tạm thời. 1.つかんで: Bắt giữ, bắt lấy, nắm bắt ・電車の吊り革を掴む。Nắm lấy tay cầm trên tàu. 2.ふくんで: Bao gồm ・野菜はビタミンを多く含んでいる。Rau củ chứa rất nhiều vitamin. 3.やとって: Thuê, tuyển (lao động) ・この会社では、毎年3人の新入社員を雇っている。Ở công ty này, mỗi năm họ đều tuyển 3 nhân viên mới. 4.かせいで: Kiếm tiền ・結婚するためにお金を稼ぐ。Kiếm tiền để kết hôn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

このカメラは小型だが、通常のモデルに比べて性能が( )いるわけではない。
縮んで
荒れて
沈んで
劣って

Answer explanation

このカメラは小型だが、通常のモデルに比べて性能が( )いるわけではない。 Chiếc máy ảnh này nhỏ gọn, nhưng hiệu suất không hề thua kém các mẫu máy ảnh thông thường. 1.縮んで: Rút ngắn, co ngắn ・命が縮む思いをした。Tôi cảm thấy như thể cuộc sống của tôi đã bị rút ngắn. 2.荒れて: Hoang tàn ・海が荒れる: Biển động ・肌が荒れる: Da nứt nẻ ・畑が荒れる: Ruộng, vườn bị bỏ hoang ・酔って荒れる: Say rượu, làm loạn lên 3.沈んで: 1. Chìm; 2. Trầm (giọng); 3. Buồn (mặt, trái tim); 4. Lặn (mặt trời) ・木の葉が水の中に沈んだ。Lá cây chìm xuống nước. ・母の死後、父は悲しみに沈んでいる。Sau cái chết của mẹ, bố tôi chìm trong đau khổ. 4.劣って: Kém hơn ・ベテランのA選手は本力ではB選手より劣るが、テクニックで勝ってるだろう。Tuyển thủ A thể lực kém hơn tuyển thủ B nhưng so về kỹ năng thì có lẽ hơn hẳn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

子どもが遊んだあとは、おもちやが (  )いる。
飛び超える
散らかって
見わたして
落ち込んで

Answer explanation

子どもが遊んだあとは、おもちやが (  )いる。 Sau khi bọn trẻ chơi xong, đồ chơi vương vãi khắp nơi. 1.飛び超える: nhảy quả, vượt qua 垣根を飛び越える。 2.散らかって:Lung tung; vương vãi 部屋がおもちゃで散らかる。 3.見わたして: Nhìn tổng thể; nhìn bao quát 工程全体を見渡して、不具合のある個所を修正した。 4.落ち込んで: Buồn bã; suy sụp 彼は試験で合格できなかったから落ち込んでいる。

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?