
Vật Lí ck1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Trần Tôm
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động tròn đều là chuyển động có
Quỹ đạo là một đường tròn, vecto vận tốc 0 đổi
Quỹ đạo là một đường tròn, vecto vận tốc biến thiên một cách đều đặn
Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động năng là đại lượng được xác định bằng
Tích khối lượng và bình phương vận tốc
Nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc
Nửa tích khối lượng và vận tốc
Tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
m1v1=1/2(m1+m2)v2
m1v1=m2v2
m1v1=(m1+m2)v2
m1v1=-m2v2
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do ko vận tốc đầu từ độ cao h đối với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường. Động lượng của vật ngay trước khi vật chạm mặt đất có độ lớn bằng
2mgh
m căn gh
m căn 2gh
Căn 2 mgh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu của công cơ học không phụ thuộc vào
Chiều dịch chuyển của vật
Hướng của lực
Góc giữa lực và chiều dịch chuyển
Độ lớn của lực
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thế năng
Thế năng trọng trường luôn mang giá trị dương vì độ cao luôn luôn dương
Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng
Động năng và thế năng đều phụ thuộc tính chất của lực tác dụng
Trong trọng trường, ở vị trí cao hơn vật luôn có thế năng lớn hơn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai vật có khối lượng m1=2m2, chuyển động với tốc độ v1,v2 thoả mãn v1=2v2. Động lượng của hai vật có quan hệ là
p1=2p2
p1=p2
p1=4p2
p2=4p1
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Chương IV. Các định luật bảo toàn

Quiz
•
10th Grade
20 questions
CHẶNG 2: AI NHANH HƠN - CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA TX - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - 12

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
KIỂM TRA ( 30 phút) - DLBT lan 2

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Ôn tập giữa học kì II (2)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG IV-DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Câu hỏi về Tốc độ và Chuyển động

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade