
Câu hỏi về GDP và Kinh tế

Quiz
•
Others
•
University
•
Hard
zu lê
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu GDP danh nghĩa là 4860 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 108, khi đó GDP thực tế là:
4350 tỉ đồng
4500 tỉ đồng
4330 tỉ đồng
4415 tỉ đồng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Gia đình bạn mua một chiếc tủ lạnh Panasonic sản xuất trong nước”. Giao dịch này có ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu, như sau:
C không đổi => GDP không đổi
I không đổi => GDP không đổi
C tăng => GDP tăng
I tăng => GDP tăng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
Lợi nhuận của công ty đó
Bằng 0 xét trong dài hạn
Doanh thu của công ty đó
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Bạn mua chiếc điện thoại Sam Sung được sản xuất ở Hàn Quốc”. Giao dịch này có ảnh hưởng đến các yếu tố cấu thành GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu, như sau:
C tăng đồng thời NX giảm một lượng tương ứng (do IM tăng) => GDP không đổi.
IM tăng => NX giảm => GDP giảm
C tăng và I tăng => GDP tăng
C tăng => GDP tăng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong trường hợp một nông dân bán lúa mỳ cho chủ xay xát với giá 1 nghìn đồng. Chủ xay xát xay lúa mỳ thành bột và bán bột cho người làm bánh mỳ với giá 3 nghìn đồng. Người làm bánh mỳ sử dụng bột mỳ để làm bánh mỳ và bán cho một kỹ sư với giá 6 nghìn đồng. Người kỹ sư đó ăn bánh mỳ. Đóng góp của họ vào GDP là:
6 nghìn đồng
3 nghìn đồng
2 nghìn đồng
1 nghìn đồng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI):
Đo lường mức giá trung bình của tất cả mọi hàng hóa và dịch vụ được tính vào GDP.
Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình mà người tiêu dùng mua.
Đo lường mức giá trung bình của giỏ hàng hóa và dịch vụ điển hình được sản xuất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
GDP thực tế là GDP được tính theo:
Ngang giá sức mua (PPP)
Giá năm nghiên cứu.
Giá năm hiện hành.
Giá của năm gốc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Chương 3: Tổng cầu Tổng cung 40 câu

Quiz
•
University
40 questions
Ôn Thi Sinh Học Lớp 11 HKI

Quiz
•
University
44 questions
Đề Cương Ôn Tập Giữa HKI

Quiz
•
University
38 questions
Câu hỏi về ngân sách nhà nước 6

Quiz
•
University
40 questions
Quản trị tổng hợp 2

Quiz
•
University
40 questions
đề 4 chính trị

Quiz
•
University
39 questions
vn sau 1975

Quiz
•
University
35 questions
Chương 5: phần đầu

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University