
Câu hỏi về cấu trúc tinh thể

Quiz
•
Physics
•
University
•
Easy
Ngọc Lê
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ số cấu trúc của một ô cơ sở gồm các nguyên tử giống nhau với hệ số tán xạ nguyên tử f cho bởi công thức
BCC: (200), (210), (222); FCC: (111), (211), (400)
BCC: (210), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (311), (400)
BCC: (200), (110), (222); FCC: (111), (211), (400)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể tích của ô sơ cấp của mạng đảo của mạng lập phương tâm mặt là
4( π/a )3
4( 3π/a )3
4( 2π/a )3
4( π/2a )3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vùng Brilouin một mạng vuông hai chiều với hằng số mạng a
Diện tích của vùng Brilouin thứ 2 gấp đôi diện tích vùng thứ nhất
Diện tích của vùng Briouin thứ nhất và thứ ba như nhau
Các điểm k là tương đương nhau theo có phương kX và ky
Vùng Brilouin thứ nhất là một hình vuông cạnh 2/a trong mặt phẳng kx-ky
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tinh thể cấu trúc lập phương tâm mặt với 4 nguyên tử trong một ô cơ sở. Hằng số mạng của tinh thể là 1nm. Tinh thể có hình lập phương với cạnh 1cm. Hệ số tán xạ của nguyên tử là f. Thừa số cấu trúc của mặt (010) và (200) tương ứng là
2f và 0
0 và 0
0 và 4f
2f và
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chùm tia X hẹp với bước sóng 1,5 Â phản xạ từ một tỉnh thế có cấu trúc lập phương tâm mặt (FCC). Mật độ khối lượng của tinh thể là 3,32 gcm-3.Khối lượng của nguyên tử là 108 amu (1amu = 1,66.10 -24g). sin của góc nhiễu xạ tương ứng với mặt (111) là:
1/4
1/8
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mo có cấu trúc lập phương tâm khối, với bán kính nguyên tử R = 0.136nm Mật độ phẳng (Plane Density - PD) của mặt (100) là:
2,028.1019m-2
1,014.1019m-2
2,028.1018m-2
1,014.1018m-2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị của thế năng tại vị trí cân bằng giữa các nguyên tử là
- 2a2/b
- a2/2b
- a2/4b
- 4a2/b
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 10 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
Chương VI cuối

Quiz
•
University
20 questions
Vật lý & Đời sống

Quiz
•
University
23 questions
Kiến thức về phản xạ toàn phần

Quiz
•
9th Grade - University
21 questions
Ôn tập tổng hợp

Quiz
•
6th Grade - Professio...
25 questions
KIỂM TRA CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
Ôn tập giữa hk2 vật lý 9

Quiz
•
1st Grade - University
17 questions
Chương 5 Vật Lý Y Sinh

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University