Quiz về khoáng chất và kim loại

Quiz về khoáng chất và kim loại

12th Grade

16 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

câu 41 đến Câu 60

câu 41 đến Câu 60

KG - Professional Development

20 Qs

KHTN9 - Lí - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

KHTN9 - Lí - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ 2

11th Grade - University

15 Qs

Tiếng Anh 12 - Global Success

Tiếng Anh 12 - Global Success

12th Grade

11 Qs

Playgamefromme

Playgamefromme

1st Grade - University

14 Qs

Unit1: Home life (đọc)

Unit1: Home life (đọc)

12th Grade

17 Qs

Tinh bột và Cellulose

Tinh bột và Cellulose

12th Grade - University

12 Qs

Tìm hiểu về chuyên đề " sống xanh"

Tìm hiểu về chuyên đề " sống xanh"

10th - 12th Grade

20 Qs

KIẾN THỨC VỢ NHẶT

KIẾN THỨC VỢ NHẶT

12th Grade

15 Qs

Quiz về khoáng chất và kim loại

Quiz về khoáng chất và kim loại

Assessment

Quiz

English

12th Grade

Hard

Created by

Huyen My

Used 3+ times

FREE Resource

16 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Quặng sylvinite là một khoáng chất phổ biến có thành phần chính là NaCl.KCl. Sự phụ thuộc của độ tan các muối vào nhiệt độ được biểu diễn ở đồ thị sau. Mỗi một phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Độ tan của KCl giảm chậm khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.

Tách được KCl khỏi dung dịch NaCl bằng phương pháp kết tinh.

Độ tan của NaCl tăng nhanh khi nhiệt độ từ 0oC đến 100oC.

Độ tan của KCl giảm nhanh hơn của NaCl khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi một phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm là: Cs, Rb, K,  Na, Li.

Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch.

Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cồn tinh khiết.

Na2O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho độ tan của CaSO4.2H2O trong nước ở các nhiệt độ như sau:

Độ tan của CaSO4.2H2O trong nước tăng dần theo nhiệt độ từ 0°C đến 80°C.

Ở 20°C, dung dịch CaSO4 bão hoà pha chế từ CaSO4.2H2O có nồng độ 0,25%.

CaSO4.2H2O là hợp chất dễ tan ở nhiệt độ 80°C.

Calcium sulfate dễ tan nhất trong các muối sulfate của kim loại nhóm IIA.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Hợp chất của kim loại calcium có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?

Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Vôi sống được dùng để khử chua cho đất.

Phương trình hoá học của phản ứng tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Cho bảng thông số tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA.

Nhiệt độ sôi tăng dần từ Be đến Ba.

Khối lượng riêng tăng dần từ trên xuống dưới từ Mg đến Ba.

Độ cứng tăng dần

Nhiệt độ bóng chảy giảm dần từ Be đến Ba

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

X2 là KOH.

X3 là khí có màu lục nhạt. (vàng lục)

X4 là muối acid.

d. Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Xét các phản ứng phân hủy sau:

CaCO3 (s) à CaO (s) + CO2 (g)                      (1)

BaCO3 (s) à BaO (s) + CO2 (g)                       (2)

Biến thiên enthalpy chuẩn () của phản ứng thuận ở mỗi cân bằng (1) và (2) khi phân hủy 1 mol mỗi chất lần lượt có giá trị là 108,7 kJ và 271,5 kJ.

Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol BaCO3 lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO3.

BaCO3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao hơn CaCO3.

Khi tăng nhiệt độ, cả hai phản ứng đều dịch chuyển theo chiều thuận.

CO2 cần được lấy ra khỏi lò nung để tăng hiệu suất của phản ứng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?