Quặng sylvinite là một khoáng chất phổ biến có thành phần chính là NaCl.KCl. Sự phụ thuộc của độ tan các muối vào nhiệt độ được biểu diễn ở đồ thị sau. Mỗi một phát biểu sau đây là đúng hay sai?

Quiz về khoáng chất và kim loại

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Hard
Huyen My
Used 3+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ tan của KCl giảm chậm khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.
Tách được KCl khỏi dung dịch NaCl bằng phương pháp kết tinh.
Độ tan của NaCl tăng nhanh khi nhiệt độ từ 0oC đến 100oC.
Độ tan của KCl giảm nhanh hơn của NaCl khi giảm nhiệt độ từ 100oC về 0oC.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi một phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm là: Cs, Rb, K, Na, Li.
Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là điện phân dung dịch.
Để bảo quản kim loại Na cần ngâm Na trong cồn tinh khiết.
Na2O tan trong nước tạo dung dịch trong suốt và thoát ra khí H2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho độ tan của CaSO4.2H2O trong nước ở các nhiệt độ như sau:
Độ tan của CaSO4.2H2O trong nước tăng dần theo nhiệt độ từ 0°C đến 80°C.
Ở 20°C, dung dịch CaSO4 bão hoà pha chế từ CaSO4.2H2O có nồng độ 0,25%.
CaSO4.2H2O là hợp chất dễ tan ở nhiệt độ 80°C.
Calcium sulfate dễ tan nhất trong các muối sulfate của kim loại nhóm IIA.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hợp chất của kim loại calcium có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Em hãy cho biết các phát biểu sau đúng hay sai?
Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Vôi sống được dùng để khử chua cho đất.
Phương trình hoá học của phản ứng tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là CaCO3.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho bảng thông số tính chất vật lí của các kim loại nhóm IIA.
Nhiệt độ sôi tăng dần từ Be đến Ba.
Khối lượng riêng tăng dần từ trên xuống dưới từ Mg đến Ba.
Độ cứng tăng dần
Nhiệt độ bóng chảy giảm dần từ Be đến Ba
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
X2 là KOH.
X3 là khí có màu lục nhạt. (vàng lục)
X4 là muối acid.
d. Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Xét các phản ứng phân hủy sau:
CaCO3 (s) à CaO (s) + CO2 (g) (1)
BaCO3 (s) à BaO (s) + CO2 (g) (2)
Biến thiên enthalpy chuẩn () của phản ứng thuận ở mỗi cân bằng (1) và (2) khi phân hủy 1 mol mỗi chất lần lượt có giá trị là 108,7 kJ và 271,5 kJ.
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol BaCO3 lớn hơn nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 1 mol CaCO3.
BaCO3 bị phân hủy ở nhiệt độ cao hơn CaCO3.
Khi tăng nhiệt độ, cả hai phản ứng đều dịch chuyển theo chiều thuận.
CO2 cần được lấy ra khỏi lò nung để tăng hiệu suất của phản ứng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
15 questions
GK2 ĐỊA CĐ 9: CN VIỆT NAM

Quiz
•
12th Grade
15 questions
General knowledge quiz

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Tập huấn sử dụng SGK GS 2025

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Lesson 1 + 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Tinh bột và Cellulose

Quiz
•
12th Grade - University
15 questions
Kiến thức này dễ mà!

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Hội thi Bí thư chi đoàn giỏi

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade