KHOA HỌC BT ĐIỀN TỪ HKII 24-25

KHOA HỌC BT ĐIỀN TỪ HKII 24-25

5th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Toán 3

Ôn tập Toán 3

KG - 5th Grade

15 Qs

Fruits & Vegetables

Fruits & Vegetables

2nd - 5th Grade

10 Qs

Sốt xuất huyết

Sốt xuất huyết

5th Grade

6 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

5th Grade - University

14 Qs

D3 - Chương 4 - Bài 4.1

D3 - Chương 4 - Bài 4.1

3rd Grade - University

10 Qs

  lớp 5B

lớp 5B

5th Grade

15 Qs

Khoa học 4 - Bài số 1

Khoa học 4 - Bài số 1

1st - 10th Grade

10 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 - KHOA HỌC 5

ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 - KHOA HỌC 5

5th Grade

15 Qs

KHOA HỌC BT ĐIỀN TỪ HKII 24-25

KHOA HỌC BT ĐIỀN TỪ HKII 24-25

Assessment

Quiz

Science

5th Grade

Hard

Created by

Ánh Nguyệt Dương

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

                                  (kính lúp, nhỏ bé, kính hiển vi)

Vi khuẩn rất ...................., không thể nhìn thấy  được bằng mắt thường. Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy vi khuẩn khi quan sát dưới..................................

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

(Từ cần điền: khắp nơi, nhỏ bé, kính hiển vi, quan sát)

Vi khuẩn có kích thước rất (1)…………………. nên chúng ta không thể (2)……………………bằng mắt thường. Chúng sống ở (3)……………….. xung quanh chúng ta. Muốn nhìn thấy vi khuẩn, cần dùng (4) ………………….

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ/cụm từ vào đoạn văn để hoàn thành nội dung bảo vệ sức khoẻ trước vi khuẩn.

(Từ cần điền: nấu chín, rửa tay, bọc kín, nước sạch)

Vi khuẩn có thể gây bệnh nên chúng ta cần: (1)…………………. trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

Nên sử dụng (2)…………………để làm sạch tay và đồ dùng.

Khi bảo quản thực phẩm, cần (3)………………….thức ăn sống và thức ăn đã (4)……………… để tránh vi khuẩn lây lan.

 

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn (Từ cần điền: hình xoắn, hình que, hình cầu, khác nhau)

Vi khuẩn có nhiều hình dạng (1)………………. Một số vi khuẩn có dạng (2)………………, số khác lại có dạng (3)………………. hoặc (4) ………........

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền các từ (thụ tinh; phôi; hợp tử; bào thai; em bé) vào chỗ chấm trong các  câu dưới đây cho phù hợp.

               Trứng đã được (1) ..................... gọi là hợp tử. Hợp tử phát triển thành (2) ................. rồi thành (3) ...................... Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng (4) ................ sẽ được sinh ra.

        

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn từ (phát triển; các thế hệ; gia đình; giữ gìn; dòng họ) để điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

               Ý nghĩa của sự sinh sản ở người:

- Tạo ra…… tiếp nối…………. trong mỗi gia đình, từ đời này qua đời khác.

- Cung cấp lực lượng lao động cho xã hội, góp phần ………………xây dựng và……….đất nước.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn sau để nói về Quá trình hình thành cơ thể người.

Từ cần điền: (hợp tử, thụ tinh, bào thai, phôi)

Trứng được (1).......................... khi kết hợp với tinh trùng. Sau đó, trứng đã thụ tinh trở thành (2)..................... (3).......................... phát triển thành (4)......................., được nuôi dưỡng trong bụng mẹ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?