
CSDL

Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Thao Minh
Used 3+ times
FREE Resource
5 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh tạo lập một CSDL quản lý học bổng của trường THPT ABC. Bảng LOẠI HỌC BỔNG lưu thông tin về các loại học bổng, bảng SINH VIÊN lưu thông tin về các sinh viên nhận học bổng. Dữ liệu ví dụ của các bảng được minh hoạ như hình sau đây:
Em hãy nhận xét đúng/sai cho các ý kiến của nhóm học sinh như sau:
Trường Mã sinh viên được định nghĩa kiểu dữ liệu là chuỗi ký tự. Bảng LOẠI HỌC BỔNG và bảng SINH VIÊN có 3 trường và 3 bản ghi.
Trường Mã học bổng là khóa chính của bảng LOẠI HỌC BỔNG và bảng SINH VIÊN.
Để in danh sách gồm tất cả thông tin và số tiền của các học sinh nhận học bổng xuất sắc, cần sử dụng câu truy vấn
SELECT SINHVIEN.MaSV, SINHVIEN.HoTen, LOAIHOCBONG.TenHB, LOAIHOCBONG.GiaTri
FROM LOAIHOCBONG
INNER JOIN SINHVIEN ON LOAIHOCBONG.MaHB = SINHVIEN.MaHB
WHERE TenHB = Học bổng xuất sắc’
Để sao lưu CSDL quản lý học bổng, cần chọn thẻ "Các công cụ" và chọn "Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL", ở dòng Data chọn "Delete + insert".
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh sử dụng phần mềm hệ quản trị CSDL để tạo lập một CSDL quản lý các thuê bao điện thoại của một công ty viễn thông. Trong CSDL có bảng LOẠI THUÊ BAO lưu thông tin các loại thuê bao điện thoại. Bảng THUÊ BAO lưu thông tin về các thuê bao (số điện thoại) của khách hàng. Mỗi loại thuê bao có một mã khác nhau, số điện thoại là duy nhất. Dữ liệu ví dụ của các bảng được minh hoạ như hình sau đây:
Trường Số điện thoại tuy chứa toàn số nhưng định nghĩa kiểu dữ liệu là chuỗi ký tự. Bảng THUÊ BAO có 3 trường và 3 bản ghi. Bảng LOẠI THUÊ BAO có 3 trường và 2 bản ghi.
Thiết đặt trường Loại thuê bao là khoá chính của cả 2 bảng LOẠI THUÊ BAO và THUÊ BAO.
Để in danh sách gồm thông tin và giá cước của các thuê bao trả trước, cần sử dụng câu truy vấn
SELECT THUEBAO.SDT, THUEBAO.HoTen,THUEBAO.LoaiThueBao, LOAITHUEBAO.GiaCuoc
FROM LOAITHUEBAO
INNER JOIN THUEBAO ON THUEBAO.LoaiThueBao = LOAITHUEBAO. LoaiThueBao
WHERE THUEBAO.LoaiThueBao = ‘TS’
Để khôi phục lại CSDL Quản lý thuê bao, chọn thẻ "Tập tin" và chọn "Load SQL file...". Sau khi truy vấn thành công, nhấn F5 để làm tươi lại danh sách các bảng của cơ sở dữ liệu.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh thiết kế một CSDL quản lý học sinh và lớp học trong một trường học. Bảng LỚP lưu thông tin về các lớp học và bảng HỌC SINH lưu thông tin về từng học sinh. Mỗi học sinh chỉ thuộc về một lớp học cụ thể. Dữ liệu ví dụ được minh họa như sau:
Trường Mã lớp trong bảng LỚP được khai báo là chuỗi ký tự. Bảng HỌC SINH và bảng LỚP gồm 3 trường và 2 bản ghi.
Trường Mã lớp là khoá chính của bảng HỌC SINH và bảng LỚP.
Để in danh sách bao gồm thông tin của các học sinh và tên giáo viên chủ nhiệm của lớp 10A1, cần dùng câu truy vấn
SELECT HOCSINH.MaHS, HOCSINH.HoTen, LOP.TenLop, LOP.GVCN
FROM HOCSINH
INNER JOIN LOP ON HOCSINH.MaLop = LOP.MaLop
WHERE TenLop = ‘10A1’
Để sao lưu CSDL quản lý học sinh, cần chọn thẻ "Các công cụ" và chọn "Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL", ở dòng Data chọn "No Data".
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh sử dụng hệ quản trị CSDL để tạo một CSDL quản lý thư viện. Trong CSDL có bảng LOẠI SÁCH lưu thông tin về các loại sách và bảng SÁCH lưu thông tin về các sách có trong thư viện. Mỗi cuốn sách có một mã sách duy nhất và thuộc một loại sách cụ thể. Dữ liệu ví dụ được minh họa như sau:
Trường Mã sách trong bảng SÁCH được khai báo là chuỗi ký tự. Bảng SÁCH gồm 4 trường và 3 bản ghi. Bảng LOẠI SÁCH có 3 trường và 3 bản ghi.
Trường Mã loại sách là khoá chính của bảng LOẠI SÁCH và là khoá ngoài của bảng SÁCH.
Để in danh sách bao gồm thông tin của các quyển sách văn học, cần dùng câu truy vấn
SELECT SACH.MaSach, SACH.TenSach, LOAISACH.TenLoaiSach
FROM LOAISACH
INNER JOIN SACH ON LOAISACH.MaLoaiSach = SACH. MaLoaiSach
WHERE TenLoaiSach = ‘Văn học’
Để khôi phục lại CSDL Quản lý thư viện, chọn thẻ "Tập tin" và chọn "Load SQL file...". Sau khi truy vấn thành công, nhấn F6 để khởi tạo lại cơ sở dữ liệu.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Một nhóm học sinh thiết kế một CSDL quản lý học sinh và lớp học trong một trường học. Bảng LỚP lưu thông tin về các lớp học và bảng HỌC SINH lưu thông tin về từng học sinh. Mỗi học sinh chỉ thuộc về một lớp học cụ thể. Dữ liệu ví dụ được minh họa như sau:
Trường Mã học sinh trong bảng HỌC SINH được khai báo là chuỗi ký tự. Bảng HỌC SINH và bảng LỚP gồm 3 trường và 3 bản ghi.
Trường Mã lớp là khoá chính của bảng LỚP và là khóa ngoài của bảng HỌC SINH.
Để in danh sách bao gồm thông tin của các học sinh và tên giáo viên chủ nhiệm của lớp 10A1, cần dùng câu truy vấn
SELECT HOCSINH.MaHS, HOCSINH.HoTen, LOP.TenLop, LOP.GVCN
FROM HOCSINH
INNER JOIN LOP ON HOCSINH.MaLop = LOP.MaLop
WHERE TenLop = ‘Lớp 10A1’
Để sao lưu CSDL quản lý học sinh, cần chọn thẻ "Các công cụ" và chọn "Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL", ở dòng Data chọn "No Data".
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tin học 12 bài 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
8 questions
Chung tay bảo tồn động vật hoang dã

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
SINH 11-BÀI 29

Quiz
•
11th Grade
10 questions
women's day

Quiz
•
11th - 12th Grade
6 questions
Bài 15. Tin học 11

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 14. Tin học 11 KNTT

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Câu hỏi về dạy học phát triển năng lực

Quiz
•
2nd Grade - University
7 questions
Toán

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Government Unit 1

Quiz
•
7th - 11th Grade