
Kiểm tra Vật lý lớp 11: Điện trở và Định luật Ôm

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
QUIZIZZ TK7
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Rohan và Lily đang thảo luận về định luật Ôm. Bạn có biết định luật này phát biểu như thế nào không?
Cường độ dòng điện (I) tỉ lệ thuận với điện trở (R) và không liên quan đến hiệu điện thế (U)
Cường độ dòng điện (I) tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U) và tỉ lệ nghịch với điện trở (R): I = U/R.
Cường độ dòng điện (I) không phụ thuộc vào hiệu điện thế (U) và điện trở (R)
Cường độ dòng điện (I) tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế (U) và tỉ lệ thuận với điện trở (R)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Henry và Avery đang thảo luận về điện trở của dây dẫn. Bạn có biết công thức nào để tính điện trở không? Hãy giúp họ tìm ra nhé!
R = ρ * (L / S)
R = S / L
R = ρ * (S / L)
R = V / I
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng khám phá một câu hỏi thú vị với Samuel, David và Michael nhé! Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Chiều dài và điện áp
Chất lượng không khí
Chiều dài, tiết diện, vật liệu, nhiệt độ
Màu sắc của dây dẫn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chào các bạn, hôm nay Daniel và Emma đang thảo luận về điện trở trong mạch điện. Họ tự hỏi: Điện trở tương đương của mạch nối tiếp được tính như thế nào?
R_total = R1 + R2 + R3 + ... + Rn
R_total = 1/(1/R1 + 1/R2 + 1/R3 + ... + 1/Rn)
R_total = R1 * R2 * R3 * ... * Rn
R_total = R1 - R2 - R3 - ... - Rn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Aiden và Anika đang cùng nhau học về điện trở. Họ thảo luận về cách tính điện trở tương đương khi nối song song hai điện trở. Bạn có biết công thức nào đúng không? Hãy giúp họ tìm ra nhé!
R = 1 / (1/R1 + 1/R2)
R = R1 * R2
R = R1 - R2
R = R1 + R2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chào các bạn, hôm nay Abigail và Jackson đang tìm hiểu về cách đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. Bạn có biết cách thực hiện điều này không? Hãy chọn câu trả lời đúng nhé!
Sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở bằng cách chọn chế độ 'V' và kết nối đầu dò.
Đo điện trở bằng cách sử dụng một chiếc đồng hồ cơ học thay vì đồng hồ vạn năng.
Sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở bằng cách chọn chế độ 'Ω', kết nối đầu dò và đọc giá trị.
Chỉ cần đọc giá trị trên đồng hồ mà không cần kết nối đầu dò.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chào các bạn, Ethan và Aria đang thảo luận về một câu hỏi thú vị: Tại sao điện trở của dây dẫn lại thay đổi khi nhiệt độ thay đổi? Hãy cùng khám phá nhé!
Nhiệt độ không ảnh hưởng đến sự va chạm của electron.
Điện trở chỉ thay đổi khi có dòng điện chạy qua.
Điện trở không thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
Điện trở của dây dẫn thay đổi do sự thay đổi năng lượng và va chạm của electron với ion trong mạng tinh thể khi nhiệt độ thay đổi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
test lần 1 bài : định luật Culong ( bài tập)

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Bài 5

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Lực từ

Quiz
•
11th Grade
22 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 VẬT LÍ 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Chương 2 - Dòng điện không đổi

Quiz
•
11th Grade
20 questions
E.5.10.2

Quiz
•
11th Grade - University
23 questions
Ôn tập KTCK2 Vật lí 11

Quiz
•
11th Grade
15 questions
Ôn tập HK1 - VL12 - Part1

Quiz
•
6th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade