ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 VẬT LÍ 11
Quiz
•
Physics
•
10th - 12th Grade
•
Medium

cactus IC
Used 39+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chọn câu đúng nhất. Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nỏ lách tách. Đó là do:
A. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
B. do va chạm giữa các sợi vải của áo
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng được đặt trong môi trường
A. chân không
B. không khí
C. dầu hỏa
D. nước nguyên chất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: nguyên tử có điện tích q = - 1,6.10-11 C nhận thêm hai electron thì nó
A. là ion dương
B. vẫn là ion âm
C. trung hòa về điện
D. có điện tích không xác định
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Một điện tích điểm dương Q nằm tại trung tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại các điểm trên đường tròn đó sẽ:
A. cùng phương, chiều và độ lớn
B. cùng phương
C. cùng độ lớn
D. cùng chiều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Một nguồn có suất điện động là E, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = qE
B. q = AE
C. E = qA
D. A = q2E
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập C5 - Động lượng - ĐLBTĐL
Quiz
•
10th Grade
21 questions
Lí 10 - Ôn tập HKII
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Vật lí 11. Ôn tập kiểm tra HK1 2021
Quiz
•
11th Grade
18 questions
ĐỀ VẬT LÍ 10-MÃ 372
Quiz
•
10th Grade
18 questions
dao động điều hòa phy002
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập Nhiệt học
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 12: Điện trường
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade