PHÂN LOAỊ VÀ KÝ HIỆU CONTAINER

PHÂN LOAỊ VÀ KÝ HIỆU CONTAINER

University

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CỦNG CỐ VỀ QUAN HỆ TỪ

CỦNG CỐ VỀ QUAN HỆ TỪ

University

10 Qs

Đố vui cùng ngày hội Tân sinh viên

Đố vui cùng ngày hội Tân sinh viên

University

10 Qs

2023 FIELDWORK ĐỐ VUI

2023 FIELDWORK ĐỐ VUI

University

10 Qs

Khủng hoảng truyền thông

Khủng hoảng truyền thông

University

10 Qs

Information Day HRE 2023

Information Day HRE 2023

University

16 Qs

Introduction to Transportation Engineering

Introduction to Transportation Engineering

University

15 Qs

Are You Smarter than a 5th Grader? - The third show

Are You Smarter than a 5th Grader? - The third show

University

10 Qs

Kiểm tra 1/4

Kiểm tra 1/4

University

10 Qs

PHÂN LOAỊ VÀ KÝ HIỆU CONTAINER

PHÂN LOAỊ VÀ KÝ HIỆU CONTAINER

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Nguyen Ha

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Ký hiệu “MAX GROSS” trên container thể hiện điều gì?

A. Trọng lượng ròng tối đa của container

B. Dung tích chứa hàng tối đa

C. Tổng trọng lượng tối đa cả vỏ container và hàng

D. Trọng lượng vỏ container và hàng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Số nhận dạng container (container number) gồm bao nhiêu ký tự?

A. 10 ký tự

B. 11 ký tự

C. 9 ký tự

D. 12 ký tự

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Hàng hóa là hóa chất dạng lỏng, cần vận chuyển bằng container, nên chọn loại nào?

A. Dry container

B. Open top container

D. Reefer container

D. Tank container

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Container hở mái (Open top container) thường được sử dụng để làm gì?

A.
Vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước quá khổ, cồng kềnh như máy móc

B. Vận chuyển các loại hàng hóa như ô tô

C. Vận chuyển gia súc, gia cầm

D. Vận chuyển chuyên dụng trong hàng không

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. “CFS” là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Container Freight System

B. Container Freight Station

C. Cargo Freight Standard

D. Container Forwarding Station

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Một công ty xuất khẩu các cuộn thép cán nguội với kích thước lớn, mỗi cuộn nặng hàng tấn. Loại container nào nên được sử dụng?

A. Dry container

B. Flat rack container

C. Reefer container

D. Tank container

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Dòng chữ “TARE” trên vỏ container nghĩa là gì?

A. Trọng lượng cả container và hàng hóa

B. Dung tích chứa

C. Mã cảng xuất phát

D. Trọng lượng vỏ container

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?