Câu hỏi về Thuật toán Tìm kiếm và Sắp xếp

Câu hỏi về Thuật toán Tìm kiếm và Sắp xếp

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 14. TIN 7

Bài 14. TIN 7

7th Grade

6 Qs

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

BÀI 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU

1st - 12th Grade

10 Qs

Bài 10

Bài 10

7th Grade

10 Qs

G6.F1. Thuật toán

G6.F1. Thuật toán

6th Grade - University

10 Qs

QuizWarmUp_ThuatToan-Tin6(Tuần 31)

QuizWarmUp_ThuatToan-Tin6(Tuần 31)

6th Grade - University

10 Qs

ôn lớ 7

ôn lớ 7

7th Grade

15 Qs

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

BÀI 14- THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TUẦN TỰ

6th Grade - University

14 Qs

Tin 7 - Ôn tập cuối Kì I

Tin 7 - Ôn tập cuối Kì I

7th Grade

14 Qs

Câu hỏi về Thuật toán Tìm kiếm và Sắp xếp

Câu hỏi về Thuật toán Tìm kiếm và Sắp xếp

Assessment

Quiz

Computers

7th Grade

Medium

Created by

Ngọc Nguyễn

Used 8+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

Thông báo "Tìm thấy".

Thông báo "Không tìm thấy" và kết thúc.

Thông báo "Tìm thấy" và kết thúc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

Lưu trữ dữ liệu.

Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

Xử lí dữ liệu.

Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?

Thông báo "Không tìm thấy".

Thông báo "Tìm thấy".

Thông báo "Tìm thấy", giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.

Thông báo "Tìm thấy", giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:

Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.

Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.

Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:

Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.

Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.

Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.

Để thay đổi đầu vào của bài toán.

Để bài toán dễ giải quyết hơn.

Để bài toán khó giải quyết hơn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?