Vai trò của hệ vận động?
Ôn Tập KHTN Lớp 8 - Học Kỳ II

Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Medium
Nguyễn Thị Anh Huyền
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Giúp cơ thể di chuyển và bảo vệ nội tạng
Vận chuyển máu
Tiêu hóa thức ăn
Tạo hormone
Answer explanation
Hệ vận động bao gồm xương và cơ, giúp cơ thể di chuyển và bảo vệ các nội tạng bên trong. Các lựa chọn khác như vận chuyển máu, tiêu hóa thức ăn và tạo hormone không thuộc vai trò của hệ vận động.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cơ xương co lại nhờ?
Tế bào cơ nhận tín hiệu từ thần kinh
Căng cơ tự phát
Tác động hóa học
Không cần kích thích
Answer explanation
Cơ xương co lại nhờ tế bào cơ nhận tín hiệu từ thần kinh, cho phép chúng phản ứng và co lại theo chỉ dẫn của hệ thần kinh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Xương dài giúp?
Tạo đòn bẩy cho vận động
Hấp thụ dưỡng chất
Làm sạch máu
Trao đổi khí
Answer explanation
Xương dài tạo đòn bẩy cho vận động, giúp cơ thể di chuyển hiệu quả hơn. Các khớp và cơ bắp hoạt động cùng nhau để tạo ra chuyển động, trong khi các chức năng khác như hấp thụ dưỡng chất hay làm sạch máu không liên quan đến xương dài.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Enzyme có trong nước bọt là?
Amylase
Pepsin
Trypsin
Lipase
Answer explanation
Enzyme amylase có trong nước bọt, giúp phân giải tinh bột thành đường. Pepsin và trypsin là enzyme tiêu hóa trong dạ dày và ruột non, còn lipase phân giải chất béo, không có trong nước bọt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nếu dạ dày là “nồi áp suất”, thì enzyme pepsin chính là...?
Nắp nồi
Mồi lửa
Dao gọt protein
Bọt khí
Answer explanation
Enzyme pepsin được gọi là "dao gọt protein" vì nó có chức năng phân giải protein thành các peptide nhỏ hơn trong dạ dày, tương tự như cách dao cắt thực phẩm. Đây là lý do tại sao lựa chọn này là chính xác.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Điền vào chỗ trống tên của cơ quan nối liền sau dạ dày và trước khi tới ruột non
Answer explanation
Cơ quan nối liền sau dạ dày và trước khi tới ruột non là tá tràng. Đây là phần đầu tiên của ruột non, nơi tiếp nhận thức ăn từ dạ dày.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Ruột non hấp thu chất dinh dưỡng nhờ?
Nhung mao
Lông mao
Lông ruột
Tế bào mỡ
Answer explanation
Ruột non hấp thu chất dinh dưỡng chủ yếu nhờ vào nhung mao, là các cấu trúc nhỏ trên bề mặt niêm mạc ruột, giúp tăng diện tích tiếp xúc và tối ưu hóa quá trình hấp thu chất dinh dưỡng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
32 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Quiz
•
8th Grade
40 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8

Quiz
•
8th Grade
40 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC 4

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
KHTN Hóa. Ôn tập CĐ Dinh dưỡng

Quiz
•
2nd Grade - University
33 questions
Ôn tập KHTN 6 Học kỳ 1

Quiz
•
6th Grade - University
34 questions
TRẮC NGHIÊM KHTN 7 LẦN 1

Quiz
•
7th Grade - University
33 questions
Ôn tập Giữa HK1 - KHTN 6 (23-24)

Quiz
•
6th - 8th Grade
35 questions
Ôn tập KHTN cuối kì II lớp 8

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
Discover more resources for Science
85 questions
Regents Living Environment

Quiz
•
8th - 11th Grade
10 questions
Air Pollution & Earth's Energy Budget 2025

Quiz
•
6th - 8th Grade
60 questions
FINAL Waves/Sound/Light 7th grade

Quiz
•
8th Grade
14 questions
6.8 - The Space Race

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Amoeba Sisters: Natural Selection

Interactive video
•
8th Grade
35 questions
Regents ES - Climate

Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Understanding Moon Phases and Characteristics

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Heat

Quiz
•
6th - 8th Grade