
Ôn Tập KHTN 6 Học Kì II
Quiz
•
Other
•
University
•
Easy

Anh Hong
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là đặc điểm của virus?
Virus có cấu tạo rất đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
Virus có kích thước siêu hiển vi (nhỏ khoảng nm).
Virus chỉ nhân lên được trong tế bào của sinh vật sống, khi ra khỏi vật chủ virus tồn tạo như một vật không sống.
Virus là những cơ thể đơn bào, nhân sơ, có kích thước nhỏ bé chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta quan sát được một loại nấm gây ra ôi thiu của thức ăn, đó là loại
nấm men.
nấm mốc.
nấm sò.
nấm tai mèo.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người:
(1) Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần ... với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh.
(2) Mắc màn khi đi ngủ, diệt bọ gậy.
(3) Ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi.
(4) Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ.
(5) Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc lại để diệt nấm dính trên quần áo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án đúng là
1-a; 2-c; 3-b; 4-d.
1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
1-c; 2-a; 3-d; 4-b.
1-a; 2-c; 3-d; 4-b.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật không có vai trò nào dưới đây?
Cung cấp phù sa cho đất.
Điều hòa khí hậu.
Hạn chế ngập lụt, hạn hán.
Giữ đất, chống xói mòn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật. (2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. (3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất. (4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí. (5) Làm cảnh. (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người. Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sống?
(1), (3), (5).
(2), (3), (5).
(2), (4), (6).
(1), (4), (6).
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
Xã hội học đại cương
Quiz
•
University
50 questions
QP - AN 1 (Đề 1)
Quiz
•
University
51 questions
Hội thi 13.10.2024
Quiz
•
University
50 questions
Quản trị tài chính
Quiz
•
University
47 questions
DDCB-2
Quiz
•
University
42 questions
Phần 5: Mạng cục bộ và Internet
Quiz
•
University
50 questions
Test đầu vào - Bebinner - Ms Elisa
Quiz
•
University
50 questions
Chương 1
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University