Ôn Tập KHTN 6 Học Kì II

Ôn Tập KHTN 6 Học Kì II

6th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TDT KHTN6

TDT KHTN6

6th Grade

40 Qs

KHTN lớp 6 giữa kì 2

KHTN lớp 6 giữa kì 2

6th Grade

40 Qs

Bài ôn KHTN lớp 6

Bài ôn KHTN lớp 6

6th Grade

38 Qs

KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI HK2 LỚP 6

KHOA HỌC TỰ NHIÊN CUỐI HK2 LỚP 6

6th Grade

40 Qs

Đề cương ôn tập KHTN 6 gk2 ( Quang Trung)

Đề cương ôn tập KHTN 6 gk2 ( Quang Trung)

6th Grade

40 Qs

ÔN TẬP CUỐI HK2

ÔN TẬP CUỐI HK2

6th Grade

41 Qs

KHTN1

KHTN1

6th Grade

40 Qs

ĐỀ CƯƠNG CKI KHTN 6

ĐỀ CƯƠNG CKI KHTN 6

6th Grade

40 Qs

Ôn Tập KHTN 6 Học Kì II

Ôn Tập KHTN 6 Học Kì II

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Easy

Created by

tuyen vo

Used 2+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là đặc điểm của virus?

Virus có cấu tạo rất đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.

Virus có kích thước siêu hiển vi (nhỏ khoảng nm).

Virus chỉ nhân lên được trong tế bào của sinh vật sống, khi ra khỏi vật chủ virus tồn tạo như một vật không sống.

Virus là những cơ thể đơn bào, nhân sơ, có kích thước nhỏ bé chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta quan sát được một loại nấm gây ra ôi thiu của thức ăn, đó là loại

nấm men.

nấm mốc.

nấm sò.

nấm tai mèo.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Những biện pháp nào dưới đây giúp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người?

Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn tắm, khăn mặt, áo quần … với người bệnh; không tiếp xúc với vật nuôi bị nhiễm bệnh.

Mắc màn khi đi ngủ, diệt bọ gậy.

Ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước đã đun sôi.

Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ.

Quần áo phải phơi nắng cho khô. Trong lúc đang bị bệnh thì cần phải ủi nóng đồ trước khi mặc lại để diệt nấm dính trên quần áo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được các đặc điểm phù hợp với mỗi ngành trong giới Thực vật.

Cột A

1. Ngành Rêu 2. Ngành Dương xỉ 3. Ngành Hạt trần 4. Ngành Hạt kín

Cột B

a. Có rễ thật; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử.

b. Có rễ, thân, lá phát triển; có mạch dẫn; cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở.

c. Có thân, lá; rễ giả; không có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử.

d. Có rễ, thân, lá phát triển đa dạng; có hoa, quả, hạt; hạt nằm trong quả.

1-a; 2-c; 3-b; 4-d.       

1-c; 2-a; 3-d; 4-b.

1-c; 2-a; 3-b; 4-d. 

1-a; 2-c; 3-d; 4-b.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thực vật không có vai trò nào dưới đây?

Cung cấp phù sa cho đất.

Điều hòa khí hậu.

Hạn chế ngập lụt, hạn hán.

Giữ đất, chống xói mòn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sống?

(1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật.

(2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

(3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất.

(4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí.

(5) Làm cảnh.

(6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người.

(1), (3), (5).

(2), (4), (6).

(2), (3), (5).

(1), (4), (6).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?