SINH 12 - CĐ1 -  Bài luyện tập số 02

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 02

12th Grade

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh 49 to 60

Sinh 49 to 60

9th - 12th Grade

12 Qs

LUYỆN TẬP NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

LUYỆN TẬP NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

12th Grade

10 Qs

Sinh 12 bài 4

Sinh 12 bài 4

12th Grade

10 Qs

dung sai sinh 12 hk1

dung sai sinh 12 hk1

12th Grade

14 Qs

ĐỘT BIẾN GENE

ĐỘT BIẾN GENE

12th Grade

9 Qs

ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

ĐỘT BIẾN GEN- ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST

University

10 Qs

HỆ GENE, ĐỘT BIẾN GENE (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

HỆ GENE, ĐỘT BIẾN GENE (ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1)

12th Grade - University

16 Qs

Đột biến gene

Đột biến gene

11th - 12th Grade

10 Qs

SINH 12 - CĐ1 -  Bài luyện tập số 02

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 02

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Diệp Hoài

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:

A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (Z, Y, A)

B. gene điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gene cấu trúc (Z, Y, A)

C. gene điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (Z, Y, A)

D. vùng khởi động – gene điều hòa – vùng vận hành – nhóm gene cấu trúc (Z, Y, A)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Sự điều hòa đối với Ôperon lac ở E.Coli được khái quát như thế nào?

A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.

B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng.

C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế

D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Thể đột biến là

A. những cơ thể mang allele đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

B. những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

C. những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

D.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất.

mất một cặp nucleotide.

thêm một cặp nucleotide

thay thế một cặp nucleotide.

đột biến mất đoạn NST.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Hóa chất gây đột biến 5BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-C. Quá trình này được mô tả bằng sơ đồ:

A - T → G - 5BU → C - 5BU → G - C

A - T → A - 5BU → G - 5BU → G - C

A - T → C - 5BU → G - 5BU → G - C

A - T → G - 5BU → G - 5BU → G - C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Loại đột biến điểm nào xảy ra làm tăng 2 liên kết hydrogen của gene?

Thêm 1 cặp nucleotide A - T

Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – C

Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp T – A

Mất 1 cặp nucleotide A - T

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Hình dưới đây mô tả cơ chế điều hòa biểu hiện gene ở operon lac của vi khuẩn E. coli.  Quan sát sơ đồ và chọn các nhận định ĐÚNG.

A: trong môi trường có lactose, B: trong môi trường không có lactose.

Protein ức chế luôn được tạo ra khi môi trường có lactose và không có lactose.

Allolactose, đồng phân của lactose đóng vai trò là chất cảm ứng.

Trong môi trường không có lactose thì RNA polymerase liên kết vào P, nhờ đó quá trình phiên mã xảy ra.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?