ÔN LS-DL

ÔN LS-DL

4th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

4A9_ÔN LS&ĐL HK1

4A9_ÔN LS&ĐL HK1

4th Grade

27 Qs

Ôn tập Lịch sử và Địa lí HKII (Đề số 3)

Ôn tập Lịch sử và Địa lí HKII (Đề số 3)

4th Grade

25 Qs

Lịch sử và Địa lí cuối năm 21-22

Lịch sử và Địa lí cuối năm 21-22

4th Grade

26 Qs

Ôn tập Lịch sử và Địa lí HKII (Đề số 2)

Ôn tập Lịch sử và Địa lí HKII (Đề số 2)

4th Grade

25 Qs

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

4th Grade

28 Qs

ÔN TẬP KIẾN THỨC SỬ + ĐỊA LỚP 4A CHKII

ÔN TẬP KIẾN THỨC SỬ + ĐỊA LỚP 4A CHKII

4th Grade

30 Qs

đề ôn trắc nghiệm địa lý

đề ôn trắc nghiệm địa lý

4th Grade

26 Qs

ÔN TẬP LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4

ÔN TẬP LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4

4th Grade

27 Qs

ÔN LS-DL

ÔN LS-DL

Assessment

Quiz

History

4th Grade

Easy

Created by

dung ngoc

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tên của khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Duyên hải miền Trung là:

Cù Lao Chàm - Hội An

Núi Chúa.

Bạch Mã.

Bến En.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm dân cư ở vùng Tây Nguyên là:

Mật độ dân số cao.

Là vùng thưa dân.

Dân cư tập trung đông đúc.

Phần lớn dân cư sống ở đồng bằng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa đạo Củ Chi tọa lạc tại tỉnh, thành phố nào?

Cần Thơ.

Hải Phòng.

Trà Vinh.  

Thành phố Hồ Chí Minh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước?

Đông.  

Tây.

Nam.  

Bắc.  

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trước đây, trang phục phổ biến của người dân Nam Bộ là:

Áo bà ba và khăn rằn.

Áo tứ thân và nón quai thao.

Nam đóng khố, nữ quấn váy.

Áo dài và khăn đóng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của vùng Duyên hải miền Trung là:

Giáp cả với Lào và Trung Quốc.

Nằm ở phía nam của đất nước.

Không giáp biển.

Cầu nối giữa vùng lãnh thổ phía bắc và phía nam đất nước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các cây công nghiệp chính ở vùng Tây Nguyên là?

Lạc, mía, thuốc lá,….

Chè, quế, trầu,…

Dâu tằm, đậu tương, bông,…

Cà phê, hồ tiêu, cao su,…

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for History