Vui học Toán - D4

Vui học Toán - D4

5th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA HKI

ÔN TẬP GIỮA HKI

5th Grade

20 Qs

Odcinki, długość i kąty - klasa 4

Odcinki, długość i kąty - klasa 4

4th - 6th Grade

13 Qs

số lượng

số lượng

5th Grade

19 Qs

KUIZ MATEMATIK TAHUN 6

KUIZ MATEMATIK TAHUN 6

5th - 6th Grade

15 Qs

Formules met haakjes, kwadraten en wortels 2kgt2

Formules met haakjes, kwadraten en wortels 2kgt2

1st - 10th Grade

12 Qs

Sistema Métrico Decimal

Sistema Métrico Decimal

5th Grade

20 Qs

BT CĂN BẢN LẦN 1

BT CĂN BẢN LẦN 1

5th Grade

16 Qs

satuan jarak 2

satuan jarak 2

5th Grade

15 Qs

Vui học Toán - D4

Vui học Toán - D4

Assessment

Quiz

Mathematics

5th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Phượng Hồ

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bác Hồ sinh ngày 19 tháng 5 năm 1890. Hỏi Bác sinh vào thế kỉ nào?

XX

XXI

XIX

XVIII

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3 giờ 40 phút + 2 giờ 30 phút = 6 giờ 10 phút.

Đúng / sai?

Đúng

Sai

Answer explanation

3 giờ 40 phút + 2 giờ 30 phút = 6 giờ 10 phút là đúng vì:

3 giờ 40 phút + 2 giờ 30 phút = 5 giờ 70 phút = 6 giờ 10 phút.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5 giờ 20 phút – 2 giờ 40 phút = 2 giờ 40 phút.

Đúng / Sai?

Đúng

Sai

Answer explanation

5 giờ 20 phút – 2 giờ 40 phút = 2 giờ 40 phút là đúng vì:

Đổi: 5 giờ 20 phút = 4 giờ 80 phút

4 giờ 80 phút - 2 giờ 40 phút = 2 giờ 40 phút.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7 giờ 20 phút x 3 = ........giờ

21 giờ 30 phút

22 giờ 60 phút 

22 giờ

23 giờ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Vận tốc của một chiếc xe chạy trên đường là 60 ____?

m/s

km/h

cm/s

km

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một con chim bồ câu bay quãng đường dài 12 km trong 15 phút. Hỏi vận tốc con chim đó là bao nhiêu mét trên giờ?

40 km/giờ

45 km/giờ

48 km/giờ

50 km/giờ

Answer explanation

Đổi 15 phút = 0,25 giờ

Vận tốc con chim đó là:

12 : 0,25 = 48 (km/h)

Đáp số: 48 km/h.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kăng-ku-ru có thể di chuyển với vận tốc 14m/s. Tính quãng đường di chuyển của Kăng-ku-ru trong 1 phút.

700 m

760 m

800 m

840 m

Answer explanation

Đổi: 1 phút = 60 giây

Quãng đường di chuyển của Kăng-ku-ru trong 1 phút là:

14 x 60 = 840 (m)

Đáp số: 840m.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?