
Câu hỏi về chuyển động tròn đều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
hạnh nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động tròn đều
vectơ vận tốc luôn luôn không đổi.
vectơ vận tốc không đổi về hướng.
vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động tròn đều, đại lượng đo bằng số vòng quay trong một đơn vị thời gian được gọi là
gia tốc hướng tâm
tần số
tốc độ dài
chu kì quay
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đoạn đường vòng, mặt đường thường được làm nghiêng về một phía, việc làm này nhằm mục đích
giảm hệ số ma sát
tăng hệ số ma sát
tăng khối lượng của xe
tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Công của lực
là đại lượng vô hướng
được tính bằng biểu thức A = F.s.cosa
có giá trị đại số
luôn luôn dương
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động trong trọng trường từ vị trí M đến vị trí N. Biểu thức liên hệ giữa thế năng của vật và công của trọng lực là
AMN = WtM - WtN
AMN = WtN - WtM
AMN = WtM - WđN
AMN = WđM - WtN
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai. Động lượng của một vật
bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
có đơn vị của động năng
phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
là một đại lượng vectơ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
Có độ lớn bằng 0
Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo
Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
Luôn vuông góc với vectơ vận tốc
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
38 questions
đề cương vật lý

Quiz
•
10th Grade
28 questions
ôn tập học kì 2 lí 10

Quiz
•
10th Grade
28 questions
Vật lí - đề 102

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ

Quiz
•
10th Grade
28 questions
(chỉ lí thuyết) Đề cương ôn tập cuối kì II môn Vật Lí

Quiz
•
10th Grade
30 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG "MỞ ĐẦU" VẬT LÍ 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Bài 1 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
32 questions
Vật lý GHK2

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade