
VL10 - CK2 - ĐÚNG SAI

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
hạnh nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 8 m/s từ mặt đất tại nơi có giá tốc 10 m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí.
a) Tại vị trí cao nhất thế năng của vật đạt giá trị cực đại.
b) Cơ năng của vật không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
Đ-S
S-Đ
Đ -Đ
S-S
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Quả cầu A và B có khối lượng lần lượt là 1kg và 2kg. Quả cầu B đứng yên trên mặt phẳng ngang, quả cầu A chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 =1 m/s đến va chạm vào quả cầu B. Sau va chạm hai quả cầu dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v. Bỏ qua ma sát và sức cản của không khí.
a. Va chạm giữa hai quả cầu là va chạm mềm.
b. Động lượng của hệ 2 quả cầu trước và sau va chạm không bảo toàn.
Đ-S
S-Đ
Đ -Đ
S-S
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các phát biểu sau:
a. Trong quá trình ô tô chuyển động thẳng đều, động lượng của ô tô được bảo toàn.
b. Vận động viên dậm đà để nhảy liên quan đến định luật bảo toàn động lượng.
c. Định luật bảo toàn động lượng tương đương với định luật III Newton.
d. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang động lượng của vật được bảo toàn.
Đ-S -Đ-S
S-Đ-Đ-S
Đ-Đ-S-Đ
S-S-Đ-S
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong một thí nghiệm khảo sát chuyển động ném ngang, học sinh dùng một quả bóng nhỏ có khối lượng 100g đẩy lăn với vận tốc ban đầu 4 m/s theo phương ngang khi rời khỏi mặt bàn A ở độ cao 1 m so với mặt sàn B. Chọn mốc thế năng tại B. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua mọi ma sát.
a) Khi quả bóng đi từ A đến B thì động năng tăng, thế năng giảm.
b) Quỹ đạo chuyển động của quả bóng là đường thẳng.
c) Động năng tại B cơ năng tại A.
Đ-S-S
S-Đ-S
Đ -Đ-S
Đ-S-Đ
Answer explanation
đẩy theo phương ngang nên quỹ đạo là đường hypebol
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai xe A và B có khối lượng lần lượt m1 = 2 kg và m2 = 4 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc tương ứng 3 m/s và 1 m/s trên một giá đỡ nhẵn nằm ngang theo chiều ngược nhau đến va chạm vào nhau, sau va chạm hai xe dính chặt vào nhau. Bỏ qua mọi lực cản
a) Động lượng của hệ được bảo toàn.
b) Sau va chạm hai vật chuyển động cùng vận tốc.
Đ-S
S-Đ
Đ -Đ
S-S
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Thả rơi tự do một vật có khối lượng 0,5 kg từ độ cao h = 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2; chọn mốc tính thế năng tại mặt đất, chiều dương thế năng hướng lên, chiều dương vận tốc là chiều chuyển động của vật.
a. Trong quá trình vật rơi, thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm.
b. Cơ năng của vật trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực là một đại lượng không đổi.
c. Động năng của vật khi vừa chạm đất bằng thế năng của vật tại vị trí thả rơi
Đ-S-S
S-Đ-Đ
Đ -Đ-S
S-S-Đ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một con lắc đơn gồm một sợi dây không dãn có chiều dài l = 50 cm, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại treo vật nặng có khối lượng m = 400 g. Vị trí cân bằng là vị trí con lắc có phương thẳng đứng qua A. Đưa con lắc đến vị trí B sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc thế năng là mặt phẳng ngang qua A, chiều dương thế năng hướng lên.
a. Cơ năng thay đổi trong quá trình con lắc dao động.
b. Vận tốc của con lắc tại A có giá trị cực đại.
c. Trong quá trình con lắc dao động từ A đến B, động năng giảm, thế năng tăng.
Đ-S-S
S-Đ-Đ
Đ -Đ-S
S-S-Đ
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
VL10 - CHUYÊN ĐỀ T7 (18/02/2023)

Quiz
•
10th Grade
8 questions
KHỞI ĐỘNG

Quiz
•
10th Grade
10 questions
BT động lượng

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Ôn tập Vật lí 10 -Cơ năng - động lượng - Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
17 questions
VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Động năng

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn Tập Vật Lí Giữa Kì 2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
TÌM HIỂU LỊCH SỬ CÁCH MẠNG ĐẢNG BỘ PHƯỜNG TÂN QUÝ

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade