
VAT LY
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy

gggggggg fffff
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 (B): Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2(VD): Lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm là:
5,67.10-7N.
6,6.10-7N.
8,76. 10-7N
0,85.10-7N.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3(B): Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường là đại lượng
. véctơ.
vô hướng, có giá trị dương hoặc âm
vô hướng, có giá trị dương
vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5(H): Hình dưới mô tả điện trường được tạo ra bởi hai điện tích q1 và q2. Nhận xét nào sau đúng về dấu của hai điện tích?
q1 < 0, q2 > 0
q1 > 0, q2 > 0
q1 < 0, q2 < 0.
q1 > 0, q2 < 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6(B): Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A > 0 nếu q> 0.
A <0 nếu q<0.
A >0 nếu q<0.
A = 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
tăng 2 lần.
giảm 2 lần
không đổi.
giảm 4 lần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
63 questions
Kiểm Tra Giữa Học Kì II Vật Lí 11
Quiz
•
11th Grade
72 questions
Đề Ôn Tập Vật Lý Khối 11
Quiz
•
11th Grade
71 questions
Nguyên 7.0
Quiz
•
11th Grade
66 questions
Ôn Tập Tin Học 11
Quiz
•
11th Grade - University
62 questions
ÔN TẬP LÝ CUỐI HKI - K11 - CLBVL V2T
Quiz
•
11th Grade
64 questions
LÝ 11 CHƯƠNG 2 Đ/S
Quiz
•
11th Grade
72 questions
L10.Mới. Ôn thi giữa kì 2 (momen đến hiệu suất)
Quiz
•
9th - 12th Grade
71 questions
lý ck2
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade