Ôn tập Văn 6

Ôn tập Văn 6

6th Grade

51 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

khoa học lớp 6

khoa học lớp 6

6th Grade

52 Qs

ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

ÔN TẬP MÔN KHOA HỌC

6th Grade

50 Qs

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ 2- NĂM HỌC 24-25- KHTN6

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ 2- NĂM HỌC 24-25- KHTN6

6th Grade

51 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I - KHTN 6 (2025-2026)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I - KHTN 6 (2025-2026)

6th Grade

56 Qs

KT cuối HKI KHTN7

KT cuối HKI KHTN7

6th Grade

46 Qs

Virus

Virus

6th Grade

54 Qs

vanda 1 lon

vanda 1 lon

6th - 8th Grade

52 Qs

Ngực bụng

Ngực bụng

1st - 12th Grade

50 Qs

Ôn tập Văn 6

Ôn tập Văn 6

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

mai lan

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

51 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đơn là từ có :

1 tiếng

2 tiếng

3 tiếng

4 tiếng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ phức là từ có nhiều hơn :

1 tiếng

2 tiếng

3 tiếng

4 tiếng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?

vắng lặng

nhanh nhảu

chậm chạp

xinh xắn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là từ láy?

Những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng

Những từ phức có quan hệ về nghĩa

Những từ phức giống nghĩa nhau

Những từ phức có hình thức giống y hệt nhau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Kiến thiết: kiến (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "xây dựng, chế tạo", thiết (yếu tố Hán Việt) có nghĩa là "bày ra sắp đặt", kiến thiết có nghĩa là xây dựng (theo quy mô lớn).

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Rạo rực: ở trạng thái có những tình cảm, cảm xúc làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên.

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Xác định cách giải thích nghĩa của từ được dùng trong trường hợp sau:
Mình mẩy (khẩu ngữ): thân thể

Phân tích nội dung nghĩa của từ

Giải thích nghĩa của các thành tố cấu tạo nên từ

Dùng từ đồng nghĩa và/ hoặc trái nghĩa

Kết hợp hai trong ba cách trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?