
ĐỀ 2 KHOA HỌC

Quiz
•
Other
•
4th Grade
•
Easy
My Tran
Used 1+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các sinh vật sau: "Lạc, rắn, chuột, diều hâu". Em hãy sắp xếp tất cả thành một chuỗi thức ăn?
Lạc → chuột → rắn → diều hâu
Lạc → chuột → diều hâu → rắn
Lạc → chuột → rắn
Lạc → rắn → diều hâu
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào chỗ chấm “Trong tự nhiên, khi số lượng sinh vật của một …(1)… trong chuỗi thức ăn tăng hoặc giảm quá mức sẽ làm chuỗi thức ăn đó bị …(2)…”.
(1) cân bằng, (2) mắt xích.
(1) mắt xích, (2) cân bằng.
(1) mất cân bằng, (2) mắt xích.
(1) mắt xích, (2) mất cân bằng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật cung cấp gì cho thế giới sinh vật?
Ô-xi.
Nơi ở
Giữ cân bằng sinh thái
Cả A, B, C đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc làm nào dưới đây không giữ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên?
Không sử dụng động vật hoang dã làm thức ăn, thuốc.
Trồng nhiều cây xanh.
Bảo vệ môi trường rừng.
Xả rác thải chưa qua xử lí ra môi trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất bột đường là gì?
Xây dựng và đổi mới cơ thể.
Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể.
Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
1 nhóm
2 nhóm
3 nhóm
4 nhóm
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của chất béo là gì?
Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
Cung cấp và dự trữ năng lượng, giữ ấm cho cơ thể và giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A, D, E, K)
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
khoa học lớp 4 kì 1

Quiz
•
4th Grade
20 questions
KHOA - SỬ ĐỊA - CÔNG NGHỆ

Quiz
•
4th Grade
23 questions
Khoa học

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4(2024)

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
4A1 (24-25) Công nghệ Học kì I

Quiz
•
4th Grade
20 questions
ôn tập tuần 3, 4

Quiz
•
4th Grade
19 questions
Quiz về Nấm và Dinh Dưỡng

Quiz
•
4th Grade
22 questions
Quốc tịch -gtkd

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade