Chương1 môn kt2

Chương1 môn kt2

1st Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Banca T9

Banca T9

1st Grade

31 Qs

Toán lớp 3

Toán lớp 3

1st - 3rd Grade

33 Qs

Ôn bảng nhân chia 3

Ôn bảng nhân chia 3

1st - 5th Grade

40 Qs

tỉ số phần trăm

tỉ số phần trăm

KG - 5th Grade

35 Qs

fsyrtr

fsyrtr

1st Grade

31 Qs

Đơn vị đo lường -diện tích lớp  4

Đơn vị đo lường -diện tích lớp 4

1st - 6th Grade

35 Qs

ĐỀ ÔN TẬP HK1 ĐỀ 2

ĐỀ ÔN TẬP HK1 ĐỀ 2

1st Grade

35 Qs

đơn vị đo độ dài  diện tích-khối lượng lớp 4

đơn vị đo độ dài diện tích-khối lượng lớp 4

1st - 5th Grade

33 Qs

Chương1 môn kt2

Chương1 môn kt2

Assessment

Quiz

Mathematics

1st Grade

Medium

Created by

Tường Vy

Used 2+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Số dư đầu tháng 10: TK 1122 là 500.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23,1/USD; TK 331M (dư Có) 80.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23/USD. Trong tháng 10: Ngày 5/10 nhập khẩu hàng hóa chưa thanh toán cho M 120.000 USD, tỷ giá mua, bán ngày 5/10 là 23,2 và 23,4; Ngày 20/10, dùng tiền trong TK ngoại tệ 100.000 USD để thanh toán tiền hàng nhập khẩu cho công ty M, tỷ giá mua, bán ngày 20/10 là 23,6/USD và 23,75/USD. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ ở ngày 20/10 như sau

Nợ TK 331M 2.324.000/Có TK 1122 2.310.000; Có TK 515 14.000

Nợ TK 331M 2.340.000; Nợ TK 635 30.000/Có TK 1122 2.310.000

  1. Nợ TK 331M 2.375.000/Có TK 1122 2.310.000; Có TK 515 65.000

  1. Nợ TK 331M/Có TK 1122 2.310.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Số dư đầu kỳ TK 331M (dư Có) 50.000USD, tỷ giá ghi sổ 23,1/USD. Trong kỳ, mua hàng của nhà cung cấp M chưa thanh toán tiền 50.000USD, Tỷ giá mua, bán lần lượt là 23,4 và 23,5. Cuối kỳ, DN thanh toán tiền hàng bằng ngoại tệ 50.000USD, tỷ giá mua bán tại ngày thanh toán là 23,5 và 23.65, kế toán ghi giảm TK 331M số tiền ra VND là :

  1. 1.155.000

  1. 1.175.000

  1. 1.182.000

  1. 1.165.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 (CLO 1, 3). Công ty A đã đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh bình thường. Vào cuối kỳ kế toán TK 4131 của công ty có số dư bên nào?


  1. Số dư bên Có

  1. Không có số dư cuối kỳ

  1. Có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có

  1. Số dư bên Nợ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1) Khi sử dụng tiền mặt ngoại tệ nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi tăng TK 1122 theo tỷ giá:

  1. Tỷ giá ghi sổ của TK 1112

  1. Tỷ giá mua hoặc bán của ngân hàng tại thời điểm phát sinh giao dịch.

  1. Tỷ giá giao dịch

  1. Tỷ giá thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1, 3). Doanh nghiệp chi tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ) bán cho ngân hàng thu VND nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi giảm TK 1122 theo tỷ giá nào?

  1. Tỷ giá mua hoặc bán của ngân hàng đều được

  1. Tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1122

  1. Tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1112

  1. Tỷ giá mua ngày giao dịch

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hóa A cho khách hàng Y. Lô hàng có giá FOB là 90.000USD, thuế XK 8%, thuế GTGT 0%. Hàng đã qua lan can tàu, TG mua bán lần lượt là 22,5/USD và 22,7/USD, TG tính thuế 22,3. Số dư TK 131 Y (dư Nợ): 50.000 USD, tỷ giá ghi sổ 22/USD. Kế toán ghi nhận:


  1. Nợ TK 131Y 2.187.000/Có TK 511 2.025.000; Có TK 3333 162.000

  1. Nợ TK 131Y 2.000.000/Có TK 511 1.839.440; Có TK 3333 160.560

  1. Nợ TK 131Y 2.025.000/Có TK 511 1.864.440; Có TK 3333 160.560

  1. Nợ TK 131Y 2.185.560/Có TK 511 2.025.000; Có TK 3333 160.560

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính 1.000 đồng). Số dư TK 131 Z (Dư nợ: 30.000USD, tỷ giá 22,2/USD), Số dư TK 1122 (Dư Nợ: 120.000USD, tỷ giá 22,5/USD). Trong kỳ khách hàng Z ứng trước 50.000USD để mua hàng hóa A bằng tiền gửi ngân hàng, tỷ giá mua, bán lần lượt là 22/USD và 22,4/USD. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ trên như thế nào?


  1. Nợ TK 1122/Có TK 131Z 1.120.000

  1. Nợ TK 1122/Có TK 131Z 1.100.000

  1. Nợ TK 1122 1.100.000; Nợ TK 635 10.000/Có TK 131Z 1.110.000

  1. Nợ TK 1122 1.120.000/Có TK 131Z 1.110.000; Có 515 TK 10.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?