(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Số dư đầu tháng 10: TK 1122 là 500.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23,1/USD; TK 331M (dư Có) 80.000 USD, tỷ giá ghi sổ 23/USD. Trong tháng 10: Ngày 5/10 nhập khẩu hàng hóa chưa thanh toán cho M 120.000 USD, tỷ giá mua, bán ngày 5/10 là 23,2 và 23,4; Ngày 20/10, dùng tiền trong TK ngoại tệ 100.000 USD để thanh toán tiền hàng nhập khẩu cho công ty M, tỷ giá mua, bán ngày 20/10 là 23,6/USD và 23,75/USD. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ ở ngày 20/10 như sau

Chương1 môn kt2

Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Medium
Tường Vy
Used 2+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nợ TK 331M 2.324.000/Có TK 1122 2.310.000; Có TK 515 14.000
Nợ TK 331M 2.340.000; Nợ TK 635 30.000/Có TK 1122 2.310.000
Nợ TK 331M 2.375.000/Có TK 1122 2.310.000; Có TK 515 65.000
Nợ TK 331M/Có TK 1122 2.310.000
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Số dư đầu kỳ TK 331M (dư Có) 50.000USD, tỷ giá ghi sổ 23,1/USD. Trong kỳ, mua hàng của nhà cung cấp M chưa thanh toán tiền 50.000USD, Tỷ giá mua, bán lần lượt là 23,4 và 23,5. Cuối kỳ, DN thanh toán tiền hàng bằng ngoại tệ 50.000USD, tỷ giá mua bán tại ngày thanh toán là 23,5 và 23.65, kế toán ghi giảm TK 331M số tiền ra VND là :
1.155.000
1.175.000
1.182.000
1.165.000
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1, 3). Công ty A đã đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh bình thường. Vào cuối kỳ kế toán TK 4131 của công ty có số dư bên nào?
Số dư bên Có
Không có số dư cuối kỳ
Có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
Số dư bên Nợ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1) Khi sử dụng tiền mặt ngoại tệ nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi tăng TK 1122 theo tỷ giá:
Tỷ giá ghi sổ của TK 1112
Tỷ giá mua hoặc bán của ngân hàng tại thời điểm phát sinh giao dịch.
Tỷ giá giao dịch
Tỷ giá thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1, 3). Doanh nghiệp chi tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ) bán cho ngân hàng thu VND nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi giảm TK 1122 theo tỷ giá nào?
Tỷ giá mua hoặc bán của ngân hàng đều được
Tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1122
Tỷ giá ghi sổ kế toán của TK 1112
Tỷ giá mua ngày giao dịch
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính: 1.000 đồng). Thực hiện hợp đồng xuất khẩu hàng hóa A cho khách hàng Y. Lô hàng có giá FOB là 90.000USD, thuế XK 8%, thuế GTGT 0%. Hàng đã qua lan can tàu, TG mua bán lần lượt là 22,5/USD và 22,7/USD, TG tính thuế 22,3. Số dư TK 131 Y (dư Nợ): 50.000 USD, tỷ giá ghi sổ 22/USD. Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 131Y 2.187.000/Có TK 511 2.025.000; Có TK 3333 162.000
Nợ TK 131Y 2.000.000/Có TK 511 1.839.440; Có TK 3333 160.560
Nợ TK 131Y 2.025.000/Có TK 511 1.864.440; Có TK 3333 160.560
Nợ TK 131Y 2.185.560/Có TK 511 2.025.000; Có TK 3333 160.560
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
(CLO 1, 2, 3). (Đơn vị tính 1.000 đồng). Số dư TK 131 Z (Dư nợ: 30.000USD, tỷ giá 22,2/USD), Số dư TK 1122 (Dư Nợ: 120.000USD, tỷ giá 22,5/USD). Trong kỳ khách hàng Z ứng trước 50.000USD để mua hàng hóa A bằng tiền gửi ngân hàng, tỷ giá mua, bán lần lượt là 22/USD và 22,4/USD. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ trên như thế nào?
Nợ TK 1122/Có TK 131Z 1.120.000
Nợ TK 1122/Có TK 131Z 1.100.000
Nợ TK 1122 1.100.000; Nợ TK 635 10.000/Có TK 131Z 1.110.000
Nợ TK 1122 1.120.000/Có TK 131Z 1.110.000; Có 515 TK 10.000
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
37 questions
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8- 2023

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
ĐỀ 06

Quiz
•
1st - 5th Grade
35 questions
lqmb thang bai tai ki nang

Quiz
•
1st Grade
34 questions
BÀI TẬP TOÁN

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
Kiểm tra thử giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 - 2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
32 questions
MT7 abc vsth

Quiz
•
1st - 5th Grade
37 questions
DBH1 - Zenbaki arrunten berreketak

Quiz
•
1st Grade
35 questions
Matematika AISF 8.0

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
17 questions
Chapter 12 - Doing the Right Thing

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
American Flag

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Linear Inequalities

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Full S.T.E.A.M. Ahead Summer Academy Pre-Test 24-25

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade