ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II

11th Grade

31 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GDKT&PL 10

GDKT&PL 10

10th Grade - University

30 Qs

Công nghệ

Công nghệ

11th Grade

28 Qs

ÔN TẬP KTGK1 -TIN7

ÔN TẬP KTGK1 -TIN7

9th - 12th Grade

26 Qs

GDCD 11 HK1 - P2

GDCD 11 HK1 - P2

11th Grade

35 Qs

ÔN TẬP KTGK 2 ANQP 11

ÔN TẬP KTGK 2 ANQP 11

11th Grade

33 Qs

Quiz về Hệ Điều Hành và Phần Mềm

Quiz về Hệ Điều Hành và Phần Mềm

11th Grade - University

35 Qs

Nguồn điện

Nguồn điện

6th - 12th Grade

30 Qs

Trắc nghiệm lịch sử ngày Thương binh - Liệt sĩ

Trắc nghiệm lịch sử ngày Thương binh - Liệt sĩ

9th - 12th Grade

28 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ II

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Thư Lưu

Used 1+ times

FREE Resource

31 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực là

Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động.

Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.

Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác.

Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là

sinh ra công suất và mômen kéo máy công tác.

truyền và biến đổi số vòng quay, mômen.

bộ phận nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực.

truyền và biến đổi số vòng quay trục khuỷu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là

sinh ra công suất và mômen kéo máy công tác.

truyền và biến đổi số vòng quay, mômen.

bộ phận nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực.

truyền và biến đổi số vòng quay trục khuỷu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của máy công tác trong hệ thống cơ khí động lực là

sinh ra công suất và mômen kéo máy công tác.

truyền và biến đổi số vòng quay, mômen.

bộ phận nhận năng lượng để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống cơ khí động lực.

truyền và biến đổi số vòng quay trục khuỷu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công việc làm chặt đất là công việc chủ yếu của máy móc cơ khí động lực nào?

Máy đào.

Máy đầm.

Máy ủi.

Máy bơm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguồn động lực được sử dụng phổ biến là

động cơ hơi nước.

động cơ đốt trong

động cơ phản lực.

động cơ điện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thống truyền động đai thường dùng khi

khoảng cách các trục xa nhau với yêu cầu công suất nhỏ và trung bình.

cần truyền lực và mômen lớn, khoảng cách các trục gần nhau.

khoảng cách các cụm truyền xa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?