Câu hỏi ôn tập CNS/ATM

Câu hỏi ôn tập CNS/ATM

University

92 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về thể chế kinh tế

Câu hỏi về thể chế kinh tế

University

92 Qs

Tâm Lý Học Đại Cương

Tâm Lý Học Đại Cương

University

95 Qs

TTLD1

TTLD1

University

90 Qs

còn sửa

còn sửa

University

90 Qs

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

University

87 Qs

Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng

University

96 Qs

Trắc nghiệm Giáo dục học

Trắc nghiệm Giáo dục học

University

91 Qs

Công Nghệ và Dạy Học Cá Nhân Hóa

Công Nghệ và Dạy Học Cá Nhân Hóa

University

88 Qs

Câu hỏi ôn tập CNS/ATM

Câu hỏi ôn tập CNS/ATM

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

Thư Minh

Used 1+ times

FREE Resource

92 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu đặc trưng các tính năng trong môi trường thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Liên lạc thoại HFgiữa KSVvà người lái được công nhận là kênh liên lạc chính của thông tin liên lạc Air-ground.

Đường dây điện thoại dân dụng được sử dụng cho liên lạc thoại giữa ground-ground.

Mạng Viễn thông cố định hàng không (AFTN) là các phương tiện liên lạc bằng điện văn giữa ground-ground.

Tất cả các câu trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những hạn chế về thoại củahệ thống thông tin liênlạc hiện tại(trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thông tin thoại có tốc độ truyền thông tin nhanh.

Các sự cố về thông tin thoại phát sinh do kỹ năng ngôn ngữ hay giọng nói của KSV KL và người lái

Việc truyền và hiểu thông tin giữa KSVKL và người lái tàu bay dễ dàng.

Khối lượng việc làm của KSVKL không cao.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Những hạn chế về dữ liệu của các hệ thống thông tin hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Thiếu các hệ thống trao đổi dữ liệu khôngđịa dạng số để hổ trợ cho các hệ thống tự - động trên tàu bay và mặt đất.

Mạng thoại/dữ liệu dưới mặt đất hiện tại hoạt động kém hiệu quả.

Thiếu sự kết nối toàn cầu.

Tất cả các câu trên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Đường dài của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. . Hệ thống tham chiếu quán tính IRS

Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).

Tất cả các loại trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy nêu các hệ thống dẫn đường khu vực Tại sân của dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Đài dẫn đường NDB, VOR. Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME.

Hệ thống dẫn đường quán tính INS. Hệ thống tham chiếu quán tính IRS.

Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS. Đồng hồ đo độ cao vô tuyến

Thiết bị đo độ cao khí áp (Baromatric Altitude).

6.

OPEN ENDED QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hi

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Nêu những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại (trước khi thực hiện CNS/ATM)?

Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm phủ và không nhiều phủ khu vực của thế giới.

Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS) liên quan đến tầm phủ, tính ổn định và độ chính xác.

Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng linh hoạt các đường bay và hạn chế về dẫn đường khu vực.

Tất cả các câu trên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?