
Sinh Học 11
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Kim Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh vật duy trì nòi giống nhờ quá trình nào sau đây?
Hô hấp.
Tiêu hoá.
Sinh sản.
Quang hợp.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sinh sản, quá trình sinh ra cá thể mới mà có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được gọi là
Sinh sản hữu tính.
Sinh sản sinh dưỡng.
Trinh sinh.
Sinh sản vô tính.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản là
Một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống.
Quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
Quá trình trao đổi và tổng hợp năng lượng.
Quá trình tạo ra quả và hạt ở thực vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là đặc điểm quá quá trình sinh sản?
Sinh sản tạo ra các cá thể mới mang đặc điểm, đặc trưng của loài.
Mục tiêu của sinh sản là đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của loài.
Sinh sản bao gồm sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Mục tiêu của sinh sản là đảm bảo sự tồn tại và phát triển ngắt quãng của loài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, sinh sản được chia thành
1 loại.
2 loại.
3 loại.
4 loại.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hình thức sinh sản dưới đây, ví dụ nào không phải là sinh sản vô tính?
Sinh sản bằng bào tử của rêu.
Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má.
Sinh sản bằng hạt ở cây lúa.
Sinh sản bằng củ ở gừng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong sinh sản hữu tính, cá thể mới được phát triển từ
Mô.
Trứng.
Cơ thể mới.
Hợp tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
giáo dục kte
Quiz
•
11th Grade
55 questions
Vật Lí 11 Cuối Kì I
Quiz
•
11th Grade
56 questions
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 11 CUỐI KÌ I
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Kiểm tra Tin Học
Quiz
•
11th Grade
61 questions
Kiểm tra TN Sinh 112233
Quiz
•
11th Grade
65 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA CN CUỐI HK1 LỚP 11
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
