
ôn tập thi thử lần 5 CK2

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Phạm Thị Huyền
Used 2+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều nhất?
Nóng chảy.
Đông đặc.
Thăng hoa.
Ngưng tụ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khoảng 70% bề mặt của Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có ...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ cho ...(2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống của con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là:
"nhiệt độ sôi lớn"; "áp suất".
"nhiệt độ sôi lớn"; "nhiệt độ".
"nhiệt dung riêng lớn"; "nhiệt độ".
"nhiệt dung riêng lớn"; "áp suất".
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để tàu nổi lên, người ta mở một bình chứa khí để đẩy nước ra khỏi khoang chứa nước. Việc làm này nhằm mục đích thay đổi thông số nào của tàu ngầm?
Hướng chuyển động của tàu ngầm.
Tốc độ của tàu ngầm.
Thể tích của tàu ngầm.
Khối lượng riêng của tàu ngầm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Nội năng của một vật có thể bị biến đổi bằng quá trình truyền nhiệt hoặc thực hiện công.
C. Nội năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt được gọi là công.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bỏ một viên nước đá 200 g ở nhiệt độ 0 0C vào 340 g nước ở 25 0C. Cho nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Khi xảy ra sự cân bằng nhiệt thì khối lượng nước đá còn lại là
A. 0 g.
B. 105 g.
C. 21 g.
D. 95 g.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một khối khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo chu tình như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2) là quá trình đẳng nhiệt.
B. Thể tích khối khí ở trạng thái (2) nhỏ hơn khi ở trạng thái (1).
C. Quá trình biến đổi trạng thái từ (2) sang (3) là quá trình đẳng tích có 𝑇2 > 𝑇3 và 𝑝2 > 𝑝3.
D. Quá trình biến đổi trạng thái từ (3) sang (1) là quá trình đẳng nhiệt có 𝑝3 < 𝑝1 nên 𝑉3 < 𝑉1.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng bên dưới cho biết nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của bốn chất. Chất nào ở thể lỏng tại 20 0C?
A. Chất 1.
B. Chất 2.
C. Chất 3.
D. Chất 4.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
Ôn Tập Vật Lý 12

Quiz
•
12th Grade
50 questions
CON LẮC LÒ XO M1,2

Quiz
•
12th Grade
45 questions
ÔN TẬP Cuối HKI - PHY11

Quiz
•
11th Grade - University
49 questions
Ôn Tập Vật Lý 12

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Lý thuyết Vật lý 12 _ Mạch dao động & Sóng điện từ

Quiz
•
12th Grade
43 questions
Vatlingdgc

Quiz
•
12th Grade
50 questions
TEST. LÍ THUYẾT 2 (50 CÂU)

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
CD2-TTT BẰNG SVT

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade