
Sinh Học 11 cuối kì II

Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Easy
nquynh undefined
Used 1+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào?
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cây nho trong rừng mưa nhiệt đới phải mọc về phía cây lớn (giá thể) trước khi có thể mọc về phía mặt trời. Để bám được một cái cây lớn, kiểu chuyển động tăng trưởng hữu ích nhất đối với cây nho nhiệt đới có lẽ sẽ ngược lại với
hướng tiếp xúc dương.
hướng trọng lực dương.
quang hướng động dương.
các chuyển động nở ngủ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cắt bỏ chồi ở đầu, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài của sổ. Hiện tượng này phản ánh dạng hướng động nào ở thực vật?
Hướng nước
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực
Hướng sáng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận nào dưới đây không thực hiện được vật có hướng sáng âm?
Cành
Rễ
Lá
Ngọn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?
Các nhóm khác nhau của động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
Các loài khác nhau thuộc các tổ chức và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
Sự phát triển của cơ thể động vật không phải trải qua một cơ thể là giai đoạn.
Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều có giai đoạn diễn ra nhanh, có giai đoạn diễn ra chậm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hormone nào sau đây là hormone điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống?
Thyroxine
Juvenile và GH
Ecdysteroid
Juvenile và Ecdysteroid
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới
đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
đảm bảo sự tiến hóa của loài.
đảm bảo sự phát triển của các loài.
đảm bảo sự tồn tại vĩnh viễn của loài.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
39 questions
TN Sử 15 16 :))

Quiz
•
10th Grade
33 questions
sinh 10

Quiz
•
10th Grade
34 questions
Câu hỏi về Sinh học

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Ôn Tập Vật Lý 10 Học Kỳ II

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Quiz về tế bào nhân sơ

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Kinh tế pháp luật

Quiz
•
10th Grade
37 questions
Câu hỏi về Thị Trường

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Ôn tập môn KTPL 10 b3

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade