
20th
Quiz
•
Instructional Technology
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
06 Dũng
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Môi trường sống của sinh vật gồm có:
Đất - nước - không khí
Đất - nước - không khí - sinh vật
Đất - nước - không khí - trên cạn
Đất - nước - trên cạn - sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Loài vi khuẩn Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu để đảm bảo cung cấp môi trường kị khí cho việc cố định nitrogen, chúng có môi trường sống là
Trên cạn
Sinh vật
Đất
Nước
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 21'C đến 35'C. Giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Trong số các loại môi trường dưới đây thì có bao nhiêu loại môi trường mà sinh vật có thể sống?
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20'C đến 35'C, độ ẩm từ 75% đến 95%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25'C đến 40'C, độ ẩm từ 85% đến 95%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25'C đến 30'C, độ ẩm từ 85% đến 95%
Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12'C đến 30'C, độ ẩm từ 90% đến 100%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm sau:
Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.
Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
Nhóm nhân tố sinh thái trên cạn và dưới nước.
Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
Thực vật, động vật và con người.
Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
Những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
Kĩ Thuật Điện
Quiz
•
12th Grade
23 questions
Tin 2
Quiz
•
12th Grade
24 questions
Kiểm tra giữa kì 1 cn12
Quiz
•
12th Grade
25 questions
triết từ câu 26-50
Quiz
•
12th Grade
28 questions
I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6 ĐIỂM)
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Công nghệ 4. Bài 3 Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong
Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
Kiểm Tra Bảo Vệ Tài Nguyên Rừng
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Bài kiểm tra ĐCĐ nghề 11
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
18 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
4th - 12th Grade
20 questions
Thanksgiving
Quiz
•
KG - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
hands washing
Quiz
•
5th - 12th Grade
53 questions
US History Domain 1 Review CP 2025 (Tech Enhanced)
Quiz
•
9th - 12th Grade
