Từ vựng _ Buổi 1

Từ vựng _ Buổi 1

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

無給餌練習1

無給餌練習1

University

10 Qs

N1_NP_MATOME 5

N1_NP_MATOME 5

University

15 Qs

POST TEST IRODORI Topik 5 - 9

POST TEST IRODORI Topik 5 - 9

University

10 Qs

N1_NP_MATOME 3

N1_NP_MATOME 3

University

15 Qs

IRO 1 DOKKAI 13-18

IRO 1 DOKKAI 13-18

University

11 Qs

Kanji_Buổi 1

Kanji_Buổi 1

University

10 Qs

N1_NP_MATOME 2

N1_NP_MATOME 2

University

15 Qs

自動詞 -121-170

自動詞 -121-170

1st Grade - Professional Development

10 Qs

Từ vựng _ Buổi 1

Từ vựng _ Buổi 1

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Easy

Created by

bùi thùy

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

このあたりでアパートを借りるには、毎月の( )として五万円必要だ。
価格
代金
会費
家賃

Answer explanation

このあたりでアパートを借りるには、毎月の( )として五万円必要だ。 1. 価格: giá cả 2. 代金: số tiền 3. 会費: hội phí 4.家賃: tiền thuê nhà Để thuê nhà ở khu này, mỗi tháng cần 50,000JPY tiền thuê nhà.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

このホテルの部屋は、いつもきちんと掃除されていて( )だ。
上品
派手
安全
清潔

Answer explanation

このホテルの部屋は、いつもきちんと掃除されていて( )だ。 1. 上品: Thanh lịch, tao nhã. 2. 派手: Sặc sỡ, lòe loẹt, nổi bật. 3. 安全: An toàn, không nguy hiểm. 4. 清潔: Sạch sẽ, vệ sinh. Phòng khách sạn này lúc nào cũng được lau dọn cẩn thận nên rất sạch sẽ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

今月から駐車場の使用( )が高くなった。

Answer explanation

今月から駐車場の使用( )が高くなった。 金 (きん) : Hậu tố- chỉ tiền, khoản tiền, thường chỉ các khoản tiền mang tính chất trang trọng, hành chính, quy định rõ ràng. 税金(ぜいきん)-tiền thuế, 奨学金(しょうがくきん)-học bổng, 入学金(にゅうがくきん)-phí nhập học.  値 (ち) : Hậu tố, chỉ một giá trị (số), không chỉ tiền→ 平均値(へいきんち)-giá trị trung bình, 最大値(さいだいち)-giá trị lớn nhất. 料 (りょう) : Hậu tố, chỉ tiền phí, khoản phí dịch vụ, tiện ích (các khoản trả định kỳ)→ 使用料(しようりょう)-phí sử dụng, 入場料(にゅうじょうりょう)- phí vào cửa. 賃 (ちん) : Hậu tố, chỉ phí trả cho việc thuê/mướn → 家賃(やちん) - tiền thuê nhà, 運賃(うんちん)- tiền xe (bus, taxi). Từ tháng này, phí sử dụng bãi đỗ xe đã tăng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

森さんは一生懸命勉強して、( )医者になった。
りっぱな
さかんな
まんぞくな
しんせんな

Answer explanation

森さんは一生懸命勉強して、( )医者になった。 1. 立派(りっぱ): tuyệt vời, xuất sắc, ấn tượng 2.(Nが)盛ん(さかん):(N) phát triển mạnh, thịnh vượng 3. 満足(まんぞく): hài lòng, thỏa mãn 4. 新鮮(しんせん): (đồ ăn, thịt cá, không khí) tươi mới, mới mẻ Anh Mori đã học tập chăm chỉ và trở thành một bác sĩ xuất sắc.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

何度もことわっているのに、彼に( )頼まれて困っています。
しつこく
きびしく
こまかく
くわしく

Answer explanation

何度もことわっているのに、彼に( )頼まれて困っています。 1. しつこい: dai dẳng, lằng nhằng. 2. 厳(きび)しい: nghiêm khắc. 3. 細(こま)かい: tỉ mỉ, chi tiết. 4. 詳(くわ)しい: cụ thể, rõ ràng. Mặc dù tôi đã từ chối nhiều lần, nhưng anh ta vẫn cứ dai dẳng nhờ vả, khiến tôi khó xử.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

私は、みんなの前で意見を言うときに緊張すると、つい鼻を触ってしまう( )があります。
決まり
くせ
かたち
続き

Answer explanation

私は、みんなの前で意見を言うときに緊張すると、つい鼻を触ってしまう( )があります。 1. 決まり : quy định, luật lệ. 2. くせ : thói quen, tật xấu. 3. かたち : hình dạng, kiểu dáng. 4. 続き : phần tiếp theo, sự tiếp tục. Khi tôi căng thẳng lúc nói trước mọi người, tôi vô thức có thói quen chạm vào mũi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

日本の若者の( )のファッションを知りたい。
最大
最新
最中
最多

Answer explanation

日本の若者の( )のファッションを知りたい。 1. 最大 : lớn nhất, tối đa 2. 最新 : mới nhất 3. 最中 : trong lúc (đang xảy ra) 4. 最多 : nhiều nhất Tôi muốn biết về thời trang mới nhất của giới trẻ Nhật Bản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?