
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Medium
jkefni cjjnje
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất sau, dãy nào gồm đơn chất kim loại?
Al, Fe, C, Р.
Mg, Na, H2, O2.
Al, Mg, C, H2.
Al, Fe, Mg, Na.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy các chất là hợp chất
Ammonia, sulful dioxide, hydrogen, nitrogen.
Methane, carbon dioxide, nitrogen, carbon.
Hydrogen chloride, calcium carbonate, sodium chloride.
Calcium carbonate, sodium chloride, hydrogen, carbon.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất sau, dãy nào gồm đơn chất phi kim?
C, P, Mg, Na.
S, Cl2, Ba, Са.
Ba, Mg, C, N2.
C, P, S, Cl2, N2.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, chất ion thường ở thể rắn. (b) Chất cộng hóa trị thường khó bay hơi, khó nóng chảy, kém bền với nhiệt. (c) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử. (d) Liên kết trong hợp chất tạo bởi magnesium và chlorine là liên kết ion. Số phát biểu đúng là
1
4
3
2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các chất sau: hydrogen, chlorine, hydrogen chloride, copper, carbon dioxide, nitrogen. Số các chất là đơn chất là
3.
4.
5.
6.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử (X) được tạo bởi 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen. Biết khối lượng nguyên tử của carbon và oxygen lần lượt là 12, 16. Khối lượng phân từ (X) là
28 amu.
32 amu.
44 amu.
66 amu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ÔN TẬP HK 2 HOÁ 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15 PHÚT 10- LẦN 3

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Nguyên tố hóa học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
BÀI 16. HỖN HỢP

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
bai kiem tra hoa

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố (P2) - KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức hóa học

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
BAI LUYEN TAP

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Chemical and Physical Properties and Changes

Quiz
•
7th Grade
22 questions
SCIENCE LAB EQUIPMENT

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
heat transfer

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Ionic Bonding: Definitions and Examples

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Atoms & Molecules

Quiz
•
6th - 8th Grade
16 questions
Atoms

Quiz
•
4th - 7th Grade
20 questions
Atomic Structure and Periodic Table

Quiz
•
7th Grade