lốn lì tính

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
Dương Anh
Used 1+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
1,2 A.
0,12 A.
0,2 A.
4,8 A.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đối với cường độ là 2 mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là
2.10²⁰
12,2.10¹⁹
6.10¹⁸
7,5.10¹⁷
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là
16 C
6 C
32 C
8 C
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai dòng điện không đổi (1) và (2) có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện theo thời gian như hình vẽ.
Dòng điện (1) có cường độ 6 A.
Dòng điện (2) có cường độ 3 A.
Điện lượng dòng điện (1) đi qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian từ t1= 2 s đến t2 = 4s bằng 10C.
Điện lượng dòng điện (2) đi qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian từ t3 = 3s đến t2 = 6 s bằng 18C.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết quả đo với dây dẫn kim loại, ở nhiệt độ nhất định được thể hiện bằng đồ thị như hình. Đường đặc trưng I – U của vật dẫn kim loại ở một nhiệt độ xác định là một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Điện trở R có giá trị bằng
3,0 Ω
4,0 Ω
3,2 Ω
0,3 Ω
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường đặc trưng vôn–ampe của hai điện trở R1 và R2 được cho như hình vẽ. Tỉ số R2/R1 bằng
1/2
2
3
1/3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho mạch điện như hình vẽ. Gọi I là cường độ dòng điện chạy qua mạch chính, I1 là cường độ dòng điện chạy qua điện trở 4Ω. Tỉ số I/I1 bằng
1/3
3/2
2
3
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
34 questions
Ôn Tập Cuối Kì 2 Lý 11

Quiz
•
11th Grade
28 questions
TỪ TRƯỜNG - BÀI TẬP

Quiz
•
11th Grade
35 questions
TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 9

Quiz
•
7th - 12th Grade
25 questions
Lú nè

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ôn hk 2 lý 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Đề Cương Ôn Kiểm Tra Vật Lý Khối 11

Quiz
•
11th Grade
29 questions
Câu hỏi Vật lý - ôn thi hk2

Quiz
•
11th Grade
25 questions
Công thức HKI Vật lý 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
Velocity Graphs Position vs. Time

Quiz
•
10th - 11th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade