N3_Từ vựng_Buổi 2

N3_Từ vựng_Buổi 2

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N3_Ngữ pháp _Buổi 1

N3_Ngữ pháp _Buổi 1

University

18 Qs

N2_NP_MATOME 2

N2_NP_MATOME 2

University

15 Qs

N2_Quiz TV thực chiến (1)

N2_Quiz TV thực chiến (1)

University

17 Qs

N1_NP_MATOME 3

N1_NP_MATOME 3

University

15 Qs

N2_NP_MATOME 5

N2_NP_MATOME 5

University

15 Qs

第1回

第1回

University

18 Qs

IRO 2 DOKKAI TAMBAHAN B

IRO 2 DOKKAI TAMBAHAN B

University

16 Qs

N1_NP_MATOME 4

N1_NP_MATOME 4

University

15 Qs

N3_Từ vựng_Buổi 2

N3_Từ vựng_Buổi 2

Assessment

Quiz

Professional Development

University

Hard

Created by

bùi thùy

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

いらない新聞や雑誌を重ねて、ひもで( )捨てた。
しばって
かこんで
しめて
あんで

Answer explanation

いらない新聞や雑誌を重ねて、ひもで( )捨てた。 1. 縛る (しばる): buộc, trói (bằng dây). 2. 囲む(かこむ) : bao quanh, vây quanh. 3. 締める (しめる): thắt (dây đai, cà vạt); thắt chặt (quy định, ngân sách). 4. 編む (あむ): đan, dệt. Tôi đã xếp chồng những tờ báo và tạp chí không cần thiết lại, buộc bằng dây và vứt đi.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

先生に頼んでレポートの締め切りを1日だけ( )もらった。
移して
のばして
やり直して
とりかえて

Answer explanation

先生に頼んでレポートの締め切りを1日だけ( )もらった。 1. 移す(うつす): di chuyển 2. 伸(の)ばす: kéo dài (kích thước) / 延(の)ばす: kéo dài, gia hạn (thời gian) 3. やり直す(やりなおす): làm lại, chữa lại 4. 取り替える(とりかえる): đổi (1 vật lấy 1 vật khác) / 取り換える(とりかえる): thay (cái cũ thành cái mời hoàn toàn) Tôi đã nhờ và được thầy gia hạn nộp báo cáo thêm 1 ngày.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

皮を( )りんごを食べました。
折って
離して
むいて
やぶって

Answer explanation

皮を( )りんごを食べました。 1. 折る(おる) : gập, gấp 2. 離す(はなす): thả ra, tách ra 3. 剥く(むく): bóc, lột (vỏ) 4. 破る(やぶる): xé, làm rách Tôi đã bóc vỏ và ăn quả táo.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

この病気に( )と、最初に高い熱が出る。
うかる
かかる
あたる
はいる

Answer explanation

この病気に( )と、最初に高い熱が出る。 1. うかる : đỗ (thi), vượt qua. 2. かかる : tốn (thời gian, tiền bạc), bị (bệnh). 3. あたる : trúng (thưởng, mục tiêu). 4. はいる : vào, nhập học, bao gồm. Khi mắc bệnh này, nhiệt độ cao sẽ xuất hiện ngay từ đầu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

わたしは泳ぐのが下手なので、この前、海で( )になりました。
こおりそう
たまりそう
おぼれそう
すべりそう

Answer explanation

わたしは泳ぐのが下手なので、この前、海で( )になりました。 1. 凍る(こおる) : đông cứng 2. 貯まる(たまる): tiết kiệm (tiền) / 溜まる(たまる): dồn ứ lại 3. おぼれる : có vẻ sẽ chìm / đuối nước 4. すべる : có vẻ sẽ trượt / ngã Vì tôi bơi kém, nên lần trước tôi đã suýt bị chìm ở biển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

昨日映画を見たとき、( )して泣いてしまった。
歓迎
応援
期待
感動

Answer explanation

昨日映画を見たとき、( )して泣いてしまった。 1. 歓迎(かんげい): hoan nghênh, chào đón 2. 応援(おうえん): cổ vũ, ủng hộ 3. 期待(きたい): kỳ vọng, mong đợi 4. 感動(かんどう): cảm động Hôm qua khi xem phim, tôi cảm động bật khóc luôn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

佐藤さんは( )の強い人で、何度失敗してもあきらめなかった。
意志
期待
努力
希望

Answer explanation

佐藤さんは( )の強い人で、何度失敗してもあきらめなかった。 1. 意志(いし): ý chí 2. 期待(きたい): kỳ vọng, mong đợi 3. 努力(どりょく): nỗ lực 4. 希望(きぼう): hy vọng, mong muốn Anh Sato là một người có ý chí mạnh mẽ, dù thất bại bao nhiêu lần cũng không bỏ cuộc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?