Quiz về Ngữ Văn

Quiz về Ngữ Văn

5th Grade

62 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VĂN 6, ÔN TẬP TIẾNG VIỆT KỲ 1

VĂN 6, ÔN TẬP TIẾNG VIỆT KỲ 1

5th - 8th Grade

60 Qs

THÀNH NGỮ, CA DAO, TỤC NGỮ VIỆT NAM

THÀNH NGỮ, CA DAO, TỤC NGỮ VIỆT NAM

3rd - 9th Grade

65 Qs

Tiếng Việt tuần 20 lớp 5

Tiếng Việt tuần 20 lớp 5

5th Grade

61 Qs

TiẾNG VIỆT

TiẾNG VIỆT

5th Grade

57 Qs

ÔN TẬP CÂU GHÉP

ÔN TẬP CÂU GHÉP

5th Grade

60 Qs

Nhân hóa - So sánh

Nhân hóa - So sánh

4th - 5th Grade

59 Qs

Ôn Tiếng Việt

Ôn Tiếng Việt

5th Grade

66 Qs

Đầu năm lớp 5 Hỗn số

Đầu năm lớp 5 Hỗn số

5th Grade

59 Qs

Quiz về Ngữ Văn

Quiz về Ngữ Văn

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Hard

Created by

men nguyen

FREE Resource

62 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ in đậm trong câu sau đây thay thế cho từ ngữ nào đứng trước nó? Bạn Lan rất thông minh. Bạn Tuấn cũng thế.

bạn Lan.

rất.

bạn.

rất thông minh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dấu gạch ngang trong câu dưới đây được sử dụng để làm gì? Theo kế hoạch, năm mới 2012 sẽ có cầu truyền hình Hà Nội - Huế - TP. Hồ Chí Minh.

Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

Nối các từ ngữ trong một liên danh.

Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.

Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu ghép nào dưới đây thể hiện mối quan hệ nguyên nhân - kết quả?

Trời mưa to nên đường trơn trượt.

Tôi muốn đi chơi nhưng trời mưa.

Mặt trời mọc và chim hót vang trời.

Em học bài hoặc em đi ngủ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gạch dưới điệp từ, điệp ngữ có trong câu văn sau: Em yêu quê hương, yêu con người, yêu từng ngọn cỏ, hàng cây.

Yêu

Con người

Quê hương

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm (…) để tạo sự liên kết cho các câu sau: Mùa đông, ở hai địa cực vô cùng lạnh giá. Mặt biển đóng băng. ................................. tàu thuyền không thể qua lại được.

nên

bởi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ đồng nghĩa với từ "ăn" là từ:

xơi.

tiêu hóa.

uống.

mời.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền cặp kết từ phù hợp vào chỗ chấm trong câu sau: …. An tốt bụng, thân thiện ….. cậu ấy luôn được bạn bè quý mến.

Vì - nên

Chẳng những - mà

Tuy - nhưng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?