
ôn tập môn địa lí 10

Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
Ngọc Hg
Used 2+ times
FREE Resource
48 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là
A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng.
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
D. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?
A. Thư báo.
B. Điện thoại.
C. Máy tính cá nhân.
D. Internet.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?
A. Thư báo.
B. Bưu phẩm.
C. Bưu kiện.
D. Internet
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chủ yếu là
A. dùng cho các ngành công nghiệp khác
B. phục vụ cho các nhu cầu của nhân dân
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn uống.
D. phục vụ cho các hoạt động ở cuộc sống
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 43. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.
C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ
D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đối tượng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
48 questions
Bài 30

Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
KT-PL

Quiz
•
10th Grade
46 questions
Địa lí 10

Quiz
•
10th Grade
51 questions
Ôn Tập Chương Trình JA Company

Quiz
•
10th Grade
50 questions
địa lý HK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Kiểm Tra Địa Lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
LTN ĐỀ 3 ( TỪ C105 ĐẾN C157)

Quiz
•
9th - 12th Grade
43 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade