BÀI 8 ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG ĐA A,C

BÀI 8 ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG ĐA A,C

Vocational training

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh sản ở động vật kttx 11

Sinh sản ở động vật kttx 11

11th Grade

20 Qs

Quần thể - Quần xã - Hệ sinh thái

Quần thể - Quần xã - Hệ sinh thái

9th Grade

20 Qs

Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

11th Grade

20 Qs

Kiểm tra Chủ đề 5: Môi trường và sinh vật

Kiểm tra Chủ đề 5: Môi trường và sinh vật

9th Grade

20 Qs

CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

7th Grade

20 Qs

ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH VÀ RUỘT KHOANG BÀI 1

ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH VÀ RUỘT KHOANG BÀI 1

7th Grade

27 Qs

Sinh học 7

Sinh học 7

7th Grade

18 Qs

ÔN TẬP NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

ÔN TẬP NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH

6th - 7th Grade

20 Qs

BÀI 8 ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG ĐA A,C

BÀI 8 ĐẠI CƯƠNG KÝ SINH TRÙNG ĐA A,C

Assessment

Quiz

Biology

Vocational training

Easy

Created by

Phong Vo

Used 105+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Mối quan hệ có ích của các sinh vật, ngoại trừ?
A) Cộng sinh
B) Hội sinh
C) Ký sinh
D) Hỗ sinh
C

Answer explanation

• Giải thích: Ký sinh là mối quan hệ có hại, trong khi cộng sinh, hội sinh và hỗ sinh đều là mối quan hệ có ích giữa các sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Vật chủ chính là khi ký sinh trùng?
A) Sinh sản hữu tính
B) Sinh sản vô tính
C) Sống ở dạng ấu trùng
D) Không sinh sản
A

Answer explanation

• Giải thích: Vật chủ chính là nơi ký sinh trùng sinh sản hữu tính, hoàn thành vòng đời sinh dục của nó.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 8: Vector cơ học truyền ký sinh trùng, ngoại trừ?
A) Không phát triển
B) Không tăng trưởng
C) Tăng trưởng
D) Không tăng số lượng trong cơ thể vector
C

Answer explanation

• Giải thích: Vector cơ học không phát triển và không tăng trưởng số lượng ký sinh trùng trong cơ thể của nó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 9: Vật chủ trung gian, ngoại trừ?
A) Không phát triển
B) Vector sinh học
C) Tăng trưởng về số lượng ký sinh trùng
D) Truyền ký sinh trùng qua vật chủ khác
A

Answer explanation

• Giải thích: Vật chủ trung gian giúp truyền ký sinh trùng từ vật chủ này sang vật chủ khác và có thể phát triển số lượng ký sinh trùng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 11: Người lành mang ký sinh trùng?
A) Người không mang ký sinh trùng, không biểu hiện bệnh lý
B) Người có biểu hiện bệnh lý, có mang ký sinh trùng
C) Người không có biểu hiện bệnh lý, có mang ký sinh trùng
D) Người có biểu hiện bệnh lý, không mang ký sinh trùng
C

Answer explanation

• Giải thích: Người lành mang ký sinh trùng nhưng không có triệu chứng bệnh lý, chỉ là vật chủ chứa ký sinh trùng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 12: Ổ bệnh thiên nhiên gồm?
A) Phải cần có mặt con người
B) Khu trú nhiều vùng
C) Có vật môi giới là ngoại ký sinh trùng truyền bệnh
D) Không có vật môi giới
C

Answer explanation

• Giải thích: - Ổ bệnh thiên nhiên:

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 13: Ổ bệnh thiên nhiên, ngoại trừ?
A) Cần có mặt con người
B) Lưu hành giữa động vật với động vật
C) Khu trú một vùng nhất định
D) Có vật môi giới là ngoại ký sinh trùng truyền bệnh
A

Answer explanation

• Giải thích: Ổ bệnh thiên nhiên không yêu cầu có sự tham gia của con người, mà chủ yếu giữa động vật với động vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?