Quiz về Động Từ

Quiz về Động Từ

7th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Động từ

Động từ

4th Grade - University

10 Qs

CÂU RÚT GỌN - CÂU ĐẶC BIỆT

CÂU RÚT GỌN - CÂU ĐẶC BIỆT

7th Grade

19 Qs

Đề 11 trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 3

Đề 11 trắc nghiệm môn tiếng việt lớp 3

KG - 12th Grade

15 Qs

văn

văn

5th - 12th Grade

12 Qs

Ôn tập bài 12 + 13

Ôn tập bài 12 + 13

5th Grade - University

10 Qs

VĂN 7, TỪA PHƯƠNG

VĂN 7, TỪA PHƯƠNG

7th Grade

16 Qs

Điệp ngữ

Điệp ngữ

7th Grade

19 Qs

Chuyển đổi câu chủ động thành  câu bị động

Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động

7th Grade

10 Qs

Quiz về Động Từ

Quiz về Động Từ

Assessment

Quiz

World Languages

7th Grade

Hard

Created by

LINH THÙY

Used 2+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào không nêu đúng các đặc điểm của động từ?

Động từ thường làm vị ngữ trong câu.

Có khả năng kết hợp với các từ như: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, chớ.

Thường làm thành phần phụ trong câu.

Thường dùng chỉ hành động, trạng thái của sự vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây nêu sai đặc điểm của động từ?

Thường làm vị ngữ trong câu

Có khả năng kết hợp với đã, sẽ đang, cũng, vẫn chớ

Khi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ

Thường làm thành phần phụ trong câu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần trung tâm của cụm động từ “còn đang nô đùa trên bãi biển” là gì?

Còn đang

Nô đùa

Trên

Bãi biển

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét không đúng về “định”, “toan”, “đánh” là?

Trả lời câu hỏi: làm sao?

Trả lời câu hỏi: thế nào?

Đòi hỏi phải có động từ khác kèm phía sau

Không cần kèm phía sau

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đọc câu văn: "Lúc sau hổ đực cầm tay bà nhìn hổ cái, nhỏ nước mắt. Bà nhìn kĩ bụng hổ cái như có cái gì động đậy, biết ngay là hổ sắp đẻ." Trong các câu văn trên có mấy lần sử dụng động từ?

Năm.

Sáu.

Bẩy.

Tám

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau?

Định, toan, dám, đừng

Buồn, đau, ghét, nhớ

Chạy, đi, cười, đọc

Thêu, may, khâu, đan

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cụm động từ, các phụ ngữ ở phần phụ trước không có tác dụng bổ sung cho động từ các ý nghĩa nào?

Quan hệ thời gian

Sự tiếp diễn tương tự

Sự khẳng định hoặc phủ định hành động

Chỉ cách thức hành động

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?