Ôn Tập Hoá Sinh

Ôn Tập Hoá Sinh

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

GLUCOSE

GLUCOSE

University

50 Qs

Ôn tập cuối năm Hóa 10 số 6

Ôn tập cuối năm Hóa 10 số 6

10th Grade - University

50 Qs

Quiz khtn

Quiz khtn

7th Grade - University

45 Qs

ĐIỀU CHẾ KIMLOAIJ VÀ ĂN MÒN KIM LOẠI

ĐIỀU CHẾ KIMLOAIJ VÀ ĂN MÒN KIM LOẠI

10th Grade - University

50 Qs

phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li

phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li

12th Grade - University

45 Qs

bài tập về số oxi hoá và liên kết hoá học

bài tập về số oxi hoá và liên kết hoá học

10th Grade - Professional Development

53 Qs

IG Chapter 7

IG Chapter 7

9th Grade - University

50 Qs

Chemical Game

Chemical Game

11th Grade - University

50 Qs

Ôn Tập Hoá Sinh

Ôn Tập Hoá Sinh

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Easy

Created by

Tiên Cát

Used 1+ times

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình phân giải protein thành các axit amin diễn ra nhờ các enzym nào?

Lipase

Carbohydrase

Protease

Amylase

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các axit amin được hấp thu vào máu qua con đường nào?

Hệ hô hấp

Hệ tuần hoàn

Hệ tiết niệu

Hệ tiêu hóa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thoái hóa nitơ của các acid amin là:

Glutamate

Ammonia

Urea

Glutamin

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chu trình Krebs-Henseleit liên quan đến quá trình nào?

Khử amin của acid amin

Khử decarboxyl của glutamate

Chuyển hóa ammonia thành urea

Chuyển hóa ammonia thành glutamin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi lượng protein ăn vào tăng, lượng urea bài xuất qua nước tiểu sẽ:

Tăng

Giảm

Không thay đổi

Tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bệnh lý

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ thể người và động vật chỉ có thể tổng hợp bao nhiêu acid amin?

8 acid amin

12 acid amin

16 acid amin

20 acid amin

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Acid amin nào được chuyển hóa thành serotonin, một chất dẫn truyền thần kinh?

Tryptophan

Tyrosine

Methionine

Arginine

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?