
Câu hỏi về điện tích và điện trường

Quiz
•
Life Skills
•
2nd Grade
•
Hard
Phan Thọ Trang
FREE Resource
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với k = 9.109 N.m2/C2 là hằng số Cu lông ?
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên hình vẽ bên vẽ một số dường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng ?
cả A và B là điện tích dương.
A là điện tích dương, B là điện tích âm.
A là điện tích âm, B là điện tích dương.
cả A và B là điện tích âm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận
chúng nhiễm điện cùng dấu nhau.
chúng nhiễm điện trái dấu nhau.
chúng đều là điện tích âm.
chúng đều là điện tích dương.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai bản phẳng nhiễm điện trái dấu đặt song song là
U=E/d
E=U.d
d=E/U
U=d.E
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
Điện tích.
Điện dung.
Hằng số điện môi.
Điện lượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một electron chuyển động với vận tốc ban đầu v0 vào chính giữa hai bản kim loại phẳng bằng nhau, đặt song song tích điện trái dấu theo phương vuông góc với các đường sức điện trường. Quỹ đạo chuyển động của electron có dạng
đường tròn.
theo cung Parabol về phía bản dương.
theo cung Parabol về phía bản âm.
chuyền động theo quỹ đạo thẳng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 32 V. Nhận xét nào sau đây đúng?
Điện thế tại điểm M là 32 V.
Nếu điện thế tại M là 0 thì điện thế tại N là -32 V.
Điện thế tại điểm N là 0.
Nếu điện t
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Life Skills
10 questions
PBIS Terrace View

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
17 questions
Even and Odd Numbers

Quiz
•
2nd Grade
9 questions
Good Citizenship and Responsibility

Interactive video
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Number Words Challenge

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade