New words CHUYÊN - No.3

New words CHUYÊN - No.3

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ vựng tổng hợp Unit one (15/20) hoặc (16/20)

Từ vựng tổng hợp Unit one (15/20) hoặc (16/20)

8th - 9th Grade

20 Qs

Toeic Vocab 22.04.2022

Toeic Vocab 22.04.2022

University

15 Qs

Sat 20/4

Sat 20/4

9th - 12th Grade

15 Qs

Phrases/Collocations CHUYÊN - No.3

Phrases/Collocations CHUYÊN - No.3

9th Grade

20 Qs

 8AB - ARTICLES

8AB - ARTICLES

6th - 9th Grade

20 Qs

RECIPES AND EATING HABITS

RECIPES AND EATING HABITS

9th Grade

20 Qs

COMPARISION SENTENCE

COMPARISION SENTENCE

7th - 12th Grade

16 Qs

U9 Vocab

U9 Vocab

9th Grade

18 Qs

New words CHUYÊN - No.3

New words CHUYÊN - No.3

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Medium

Created by

Diệp Kỳ Anh Đỗ

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: A circle is a shape on which all points are "..." from one point lying inside. (adj)

Vietnamese: Hình tròn là hình dạng mà trên đó tất cả các điểm cách đều một điểm nằm phía trong.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: A detailed list of "..." in the factory is publicly given. (n)

Vietnamese: Danh mục chi tiết vật tư tiêu hao trong nhà máy được công khai.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: Reading fiction novels is a form of "..." for many people. (n)

Vietnamese: Đọc tiểu thuyết hư cấu là một hình thức thoát ly khỏi thực tại không dễ chịu đối với nhiều người.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: The points you make are true, but they're "..." to the main problem. (adj)

Vietnamese: Những quan điểm bạn đưa ra là đúng, nhưng chúng không quan trọng đối với/chỉ là thứ yếu đối với vấn đề chính. (1)

English: His influence on younger employees was "...", not intentional. (adj)

Vietnamese: Ảnh hưởng của ông đối với những nhân viên trẻ tuổi là ngẫu nhiên/tình cờ chứ không phải có chủ ý. (2)

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: She found the "..." town charming and peaceful. (adj)

Vietnamese: Cô ấy thấy thị trấn tỉnh lẻ rất quyến rũ và yên bình.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: The weather was "...", with heavy rain and strong winds. (adj)

Vietnamese: Thời tiết rất tệ, có mưa to và gió mạnh.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

English: The "..." applause filled the auditorium. (adj)

Vietnamese: Tiếng vỗ tay vang dội tràn ngập khán phòng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?