
Khám Phá Các Loại Oxit

Quiz
•
Chemistry
•
University
•
Hard
hung vu
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxit kim loại là gì?
Oxit kim loại là hợp chất của kim loại với nước.
Oxit kim loại là một loại muối.
Oxit kim loại là hợp chất của phi kim với oxy.
Oxit kim loại là hợp chất của kim loại với oxy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về một oxit kim loại.
Oxit sắt (Fe2O3)
Oxit nhôm (Al2O3)
Oxit đồng (CuO)
Oxit kẽm (ZnO)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxit phi kim có đặc điểm gì?
Oxit phi kim có đặc điểm là hợp chất rắn, cứng, có thể dẫn điện kém và có khả năng tạo ra axit.
Oxit phi kim là hợp chất lỏng, dễ bay hơi và không dẫn điện.
Oxit phi kim có đặc điểm là mềm, dễ vỡ và không tạo ra axit.
Oxit phi kim là hợp chất khí, không có khả năng dẫn điện và chỉ tạo ra bazơ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Liệt kê một số oxit phi kim phổ biến.
Fe2O3
MgO
Na2O
CO2, SO2, NO2, H2O
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxit axit là gì và có tính chất ra sao?
Oxit axit là muối được hình thành từ axit và bazơ.
Oxit axit chỉ phản ứng với nước để tạo ra khí.
Oxit axit là hợp chất không có tính chất axit.
Oxit axit là hợp chất hóa học có tính chất axit, phản ứng với bazơ để tạo ra muối và nước.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về một oxit axit.
H2O (oxit hydro)
CO2 (oxit carbon)
N2O (oxit nitơ)
SO3 (oxit sulfur) là một ví dụ về oxit axit.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxit bazơ là gì?
Oxit bazơ là hợp chất hóa học của kim loại với nhóm hydroxyl.
Oxit bazơ là hợp chất của phi kim với nước.
Oxit bazơ là một loại muối.
Oxit bazơ là hợp chất hóa học của kim loại với oxi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
axit sùnuric

Quiz
•
University
22 questions
SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
HÓA 8 ngày 2/5

Quiz
•
University
23 questions
Bài kiểm tra củng cố kiến thức về xác định acid- COD

Quiz
•
University
20 questions
Nhóm halogen

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
GIẢI TRÍ TUẦN 31 - 12

Quiz
•
12th Grade - University
18 questions
LUYỆN ĐỀ 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University