Bài ôn tập TATC 6 - Đề 2

Bài ôn tập TATC 6 - Đề 2

6th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Test grade 6

Test grade 6

6th Grade

40 Qs

verb to be and numbers

verb to be and numbers

6th Grade

40 Qs

Unit 9 Cities of the world E6

Unit 9 Cities of the world E6

6th Grade

42 Qs

kiểm tra học kì 2 Sử 12

kiểm tra học kì 2 Sử 12

6th Grade

40 Qs

bai tap there is / there are

bai tap there is / there are

6th Grade

39 Qs

BÀI KIỂM TRA GIỮA KY I MÔN TIẾNG ANH

BÀI KIỂM TRA GIỮA KY I MÔN TIẾNG ANH

6th Grade

40 Qs

GRADE 6: UNIT 1: THE SIMPLE PRESENT TENSE

GRADE 6: UNIT 1: THE SIMPLE PRESENT TENSE

6th Grade

40 Qs

Đề minh hoạ 1

Đề minh hoạ 1

6th Grade

40 Qs

Bài ôn tập TATC 6 - Đề 2

Bài ôn tập TATC 6 - Đề 2

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Easy

Created by

Bao Chau

Used 56+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn âm: "ew" được phát âm khác với các âm còn lại trong các từ sau:

few

( một vài, một ít)

new

(mới)

sew

(may vá)

nephew

(cháu trai)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn cách phát âm: "ed" được phát âm khác với các âm còn lại trong các từ sau:

closed

(đã đóng cửa)

practised

(đã thực hành)

asked

(đã yêu cầu)

stopped

(đã dừng lại)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ có cách phát âm "i" và "y" KHÁC với các âm còn lại:

gift

(quà)

my

(của tôi)

arrive

(đến)

tired

(mệt mỏi)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ không giống với các từ còn lại trong nhóm:

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ không giống với các từ còn lại trong nhóm:

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ đúng cho câu sau:

I don't want much sugar in my coffee. Just _______________ , please.

(Tôi không muốn cho nhiều đường vào cà phê. Chỉ một ít thôi nhé)

a few

(chỉ một ít: dùng cho danh từ đếm được số nhiều)

a little

(chỉ một ít: dùng cho danh từ KHÔNG đếm được số nhiều)

fewer

(ít hơn)

less

(less water: ít nước)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ đúng cho câu sau:

The Robinsons always go to Viet Nam ________________ plane.

(Gia đình Robinson luôn đi đến Việt Nam bằng máy bay)

in

on

with

by

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?