tin10-40

tin10-40

11th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin học 12: Bài 1. Một số khái niệm cơ bản

Tin học 12: Bài 1. Một số khái niệm cơ bản

12th Grade

15 Qs

Đề kiểm tra thường xuyên 1, Học kỳ I- Năm học: 2022-2023, Tin12

Đề kiểm tra thường xuyên 1, Học kỳ I- Năm học: 2022-2023, Tin12

12th Grade

20 Qs

ĐÁP ÁN KTTX số 1 - Tin 7 - HK2  - NH: 24 -25

ĐÁP ÁN KTTX số 1 - Tin 7 - HK2 - NH: 24 -25

1st Grade - University

20 Qs

Tin học 12 - Bài 10: CSDL quan hệ

Tin học 12 - Bài 10: CSDL quan hệ

12th Grade

18 Qs

BÀI 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

BÀI 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

1st - 12th Grade

20 Qs

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản

Bài 19. Thực hành tạo lập CSDL và các bảng đơn giản

11th Grade

20 Qs

TN. BÀI 11. CƠ SỞ DỮ LIỆU

TN. BÀI 11. CƠ SỞ DỮ LIỆU

11th Grade

15 Qs

tin10-40

tin10-40

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Easy

Created by

Linh Kieu

Used 7+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

có mấy khung nhìn bạn trong access

1

2

3

4

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bảng ghi là

một trường của bản ghi

một cột trong bảng

một hàng trong bảng

một kiểu dữ liệu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

để chọn trường khác làm khóa chính trong access ta phải làm gì

nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên Trường

nháy chuột vào tên trường và gọi tên mới

nháy chuột vào biểu tượng chìa khóa tại đầu mút trái cạnh tên Trường

nháy chuột vào nút lệnh primary key trong vùng nút lệnh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

thao tác nào để xóa hoặc chèn thêm trường mới trong bảng

sau khi chọn trường sử dụng nút lệnh delete rows hoặc insert rows trong vùng nút lệnh

nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới

nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên Trường

nháy chuột vào nút lệnh primary key trong vùng nút lệnh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

để thay đổi tên trường trong bảng ta phải làm gì

nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên Trường

nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới

sử dụng nút lệnh delete rows hoặc insert rows trong vùng nút lệnh

nháy chuột vào nút lệnh primary key trong vùng nút lệnh

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

trong access để tạo một bản mới bạn cần làm gì

chọn file -new-table

chọn create - table design

chọn home- new table

chọn database - new table

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

trong access để đặt kiểu dữ liệu cho một trường trong bảng bạn cần làm gì

chọn kiểu dữ liệu trong data type ở khung nhìn thiết kế

chọn trường và nhấn phím f2 trên bàn phím

kích chuột phải vào trường và chọn properties

chọn kiểu dữ liệu trong data type trong khung nhìn dữ liệu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?