Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Tin Học

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Tin Học

KG

108 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 12

Tin 12

KG

104 Qs

Câu Hỏi NCKH 2024

Câu Hỏi NCKH 2024

University

105 Qs

Kiến thức cơ bản về CNTT

Kiến thức cơ bản về CNTT

2nd Grade

113 Qs

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin Học 12

Ôn Tập Cuối Kỳ 2 Tin Học 12

KG

105 Qs

Câu hỏi Tin học Đại cương

Câu hỏi Tin học Đại cương

12th Grade

111 Qs

Tin Học

Tin Học

11th Grade

111 Qs

Ôn Tập Môn Tin Học Khối 12

Ôn Tập Môn Tin Học Khối 12

12th Grade

112 Qs

Câu hỏi Tin học Đại cương

Câu hỏi Tin học Đại cương

1st - 5th Grade

111 Qs

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Tin Học

Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Tin Học

Assessment

Quiz

Others

KG

Hard

Created by

Thúy Phạm

FREE Resource

108 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?

Một phần mềm ứng dụng dùng để soạn thảo văn bản.

Một tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ theo một cấu trúc nhất định trên thiết bị lưu trữ.

Một hệ thống máy tính dùng để truy cập Internet.

Một ngôn ngữ lập trình bậc cao.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

Một thiết bị phần cứng để lưu trữ dữ liệu.

Một người quản lý dữ liệu trong tổ chức.

Phần mềm cung cấp lợi và hiệu môi trường thuận quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

Một cơ sở dữ liệu mẫu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là một ví dụ về Hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

Microsoft Word.

Microsoft Excel.

Microsoft Access.

Microsoft PowerPoint.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong CSDL quan hệ, dữ liệu được tổ chức dưới dạng nào?

Các tệp văn bản (text file).

Các bảng (table).

Các trang trình chiếu (slide).

Các thư mục (folder).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi cột trong một bảng của CSDL được gọi là gì?

Bản ghi (Record).

Trường (Field).

Khóa chính (Primary Key).

Kiểu dữ liệu (Data Type).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi hàng trong một bảng của CSDL được gọi là gì?

Bản ghi (Record).

Trường (Field).

Bảng (Table).

Thuộc tính (Attribute).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quan hệ (Relationship) trong Access được thiết lập giữa:

Các truy vấn.

Các bảng.

Các biểu mẫu.

Các báo cáo.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?