[Tháng 5] -  Dịch vụ FTI (Buổi 1)

[Tháng 5] - Dịch vụ FTI (Buổi 1)

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Học phần 4 - Thực hành tư duy tích cực trong tương tác trực tuyế

Học phần 4 - Thực hành tư duy tích cực trong tương tác trực tuyế

KG - Professional Development

10 Qs

PEA_NO_ROUTING_OSPF_903

PEA_NO_ROUTING_OSPF_903

Professional Development

10 Qs

[Tháng 5] - Buổi 4: Dịch vụ trên BRAS/MP - lần 1

[Tháng 5] - Buổi 4: Dịch vụ trên BRAS/MP - lần 1

Professional Development

10 Qs

Chặng cuối cán đích 2022

Chặng cuối cán đích 2022

Professional Development

15 Qs

DSH - 4 module 2

DSH - 4 module 2

Professional Development

14 Qs

VPN Kemenkeu

VPN Kemenkeu

Professional Development

10 Qs

Thu gom, phân loại, đổ rác thải sinh hoạt đúng quy định

Thu gom, phân loại, đổ rác thải sinh hoạt đúng quy định

Professional Development

15 Qs

[Tháng 5] -  Dịch vụ FTI (Buổi 1)

[Tháng 5] - Dịch vụ FTI (Buổi 1)

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Easy

Created by

Thanh Huyen

Used 4+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 1: Giao thức chính được sử dụng để trao đổi thông tin định tuyến route VPN giữa các PE router trong mạng L3VPN?

a) LDP (Label Distribution Protocol)

b) OSPF (Open Shortest Path First)

c) MP-BGP (Multiprotocol Border Gateway Protocol)

d) ICMP (Internet Control Message Protocol)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 2: Trong cấu hình juniper “ instance-type” nào cho biết routing-instance đó sử sụng L3VPN

a) CEF (Cisco Express Forwarding)

b) FIB (Forwarding Information Base)

c) VRF (Virtual Routing and Forwarding instance)

d) RIB (Routing Information Base)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 3: Giá trị nào sau đây được sử dụng để giúp cho các PE lọc quảng bá và nhận route ?

a) Route Target (RT)

b) VPN ID

c) Route Distinguisher (RD)

d) Label Stack

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 4: Giá trị nào sau đây giúp đảm bảo các route VPN là duy nhất?

a) Autonomous System Path

b) Origin Code

c) Route Target (RT)

d) Route Distinguisher (RD)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 5: Thiết bị nào nằm ở phần biên mạng của nhà cung cấp dịch vụ và kết nối trực tiếp với thiết bị của khách hàng (CE)?

a) P router (Provider router)

b) ASBR (Autonomous System Boundary Router)

c) PE router (Provider Edge router)

d) RR (Route Reflector)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 6: ISP sử dụng cách nào để limit banwith với khách hàng FTI ?

a) DHCP

b) FF "Firewall-filter"

c) Profile PPPoE

d) ddos-protection

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu hỏi 7: Việc các PE tạo phiên iBGP với RR-3,4 có ý nghĩa gì trong mạng ftel?

a) RR3-4 được quy hoạch để trao đổi route vpn giữa các PE với nhau

b) Traffic sẽ đi qua RR3-4 giúp tối ưu về mặt băng thông

c) RR3-4 được quy hoạch để chạy ospf với các PE router

d) RR3-4 được quy hoạch để routing IP public ra internet

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?